Nozaki Masaya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nozaki Masaya
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nozaki Masaya
Ngày sinh 3 tháng 8, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Tokorozawa, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ReinMeer Aomori
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2011 Trẻ Urawa Red Diamonds
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2014 Urawa Red Diamonds 0 (0)
2014Avispa Fukuoka (mượn) 0 (0)
2015 Gainare Tottori 8 (0)
2016 YSCC Yokohama 28 (0)
2017 Nagano Parceiro 0 (0)
2018– ReinMeer Aomori
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 3 năm 2018

Nozaki Masaya (野崎 雅也 Nozaki Masaya?, sinh ngày 3 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho ReinMeer Aomori.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 8 tháng 3 năm 2018.[2][3][4]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Urawa Red Diamonds 2011 0 0 1 0 0 0 1 0
2012 0 0 0 0 0 0 0 0
2013 0 0 2 0 0 0 2 0
Avispa Fukuoka 2014 0 0 1 0 - 1 0
Gainare Tottori 2015 8 0 2 0 - 10 0
YSCC Yokohama 2016 28 0 - - 28 0
Nagano Parceiro 2017 0 0 2 0 - 2 0
Tổng 36 0 8 0 0 0 44 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 251 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 273 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 265 out of 298)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]