Obu Shun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shun Obu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shun Obu
Ngày sinh 24 tháng 11, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Chikuzen, Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)[1]
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Albirex Niigata
Số áo 44
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2014 Đại học Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2017 Nagoya Grampus 40 (0)
2017– Albirex Niigata 9 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 2 năm 2018

Shun Obu (大武 峻 (Đại-Vũ Tuấn) Ōbu Shun?, sinh ngày 24 tháng 11 năm 1992[1]Chikuzen, Fukuoka, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản kể từ năm 2014 thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Albirex Niigata.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Nagoya Grampus[sửa | sửa mã nguồn]

Obu ra mắt chính thức cho Nagoya GrampusJ. League Division 1 ngày 23 tháng 7 năm 2014 trước Vegalta SendaiYurtec Stadium Sendai ở Sendai. Anh thi đấu toàn trận khi đội bóng của anh có kết quả hòa 3-3.[2]

Albirex Niigata[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 23 tháng 6 năm 2017, Obu chuyển đến Albirex Niigata từ Nagoya Grampus.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5]

Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nagoya Grampus 2014 J1 League 13 0 0 0 1 0 14 0
2015 6 0 1 0 2 0 9 0
2016 20 0 1 0 5 0 16 0
2017 J2 League 1 0 0 0 1 0
Albirex Niigata J1 League 9 0 0 0 9 0
Tổng cộng sự nghiệp 49 0 2 0 8 0 - - - - 59 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Obu Shun tại Soccerway
  2. ^ “VEGALTA SENDAI VS. NAGOYA GRAMPUS 3 - 3”. Soccerway. Truy cập 21 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “大武 峻選手、アルビレックス新潟へ完全移籍のお知らせ”. nagoya-grampus.jp (bằng tiếng Nhật). Nagoya Grampus. 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập 26 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 160 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 273 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]