Bước tới nội dung

Omar El Said

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Omar El Said
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 23 tháng 6, 1990 (34 tuổi)
Chiều cao 190 cm (6 ft 3 in)
Vị trí Tiền đạo trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Wadi Degla
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
Meet Ghamr
–2013 El-Zarqa
2013–2015 El Gouna 40 (4)
2015–2016 Misr Lel-Makkasa 6 (0)
2016–2018 El-Entag El-Harby 37 (13)
2018– Wadi Degla 3 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019– Ai Cập 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 10 năm 2019

Omar El Said (tiếng Ả Rập: عمر السعيد‎; sinh ngày 23 tháng 6 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập hiện tại thi đấu ở vị trí tiền đạo trung tâm cho câu lạc bộ Ai Cập Wadi Degla.[1][2] El Said ghi 5 bàn trong 4 trận đầu tiên ở Giải bóng đá ngoại hạng Ai Cập 2017–18, giúp anh trở thành cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất tại thời điểm đó.[3][4][5][6]

Wadi Degla

[sửa | sửa mã nguồn]

Omar ký hợp đồng 3 năm cùng với Wadi Degla SC vào ngày 26 tháng 1 năm 2018 với mức giá khoảng 2 triệu EGP.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Egypt - Omar El Said - Profile with news, career statistics và history - Soccerway”. us.soccerway.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 2017-10–13. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “5 أرقام «لا تفوتك» عن عمر السعيد هداف الدوري”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  3. ^ “عمر السعيد.. هدّاف جديد في سماء كرة القدم المصرية”. بوابة الفجر. Truy cập 2017-10–13. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  4. ^ “عمر السعيد ينفرد بصدارة هدافي الدوري بـ 5 أهداف.. فيديو”. صدى البلد (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập 2017-10–13. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  5. ^ “عمر السعيد 'بلدوزر' جديد في الكرة المصرية”. البوابة نيوز. Truy cập 2017-10–13. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  6. ^ “مدرب الإنتاج الحربي يكشف أسباب نجومية عمر السعيد”. البوابة نيوز. Truy cập 2017-10–13. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]