Bước tới nội dung

Phân thứ bộ Quạ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Phân thứ bộ Quạ
Quạ thông Á Âu (Garrulus glandarius)
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Phân bộ: Passeri
Phân thứ bộ: Corvides
Các nhánh

Campephagidae
Cinclosomatidae
Corcoracidae
Corvoidea
Falcunculidae
Oreoicidae
Psophodidae
Pachycephalidae
Mohouidae
Neosittidae
Eulacestomatidae
Paramythiidae
Malaconotoidea
Vireonidae

Phân thứ bộ Quạ (danh pháp khoa học: Corvides) là một nhánh chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes).[1] Corvides trước đây được coi là Corvoidea lõi,[2] nhưng lịch sử tiến hóa, địa sinh học, hành vi và hình thái sinh thái của Corvides đã được nghiên cứu rộng rãi.[3][2][4][5][6][7][8][9][10] Corvides dường như đại diện cho một nhánh bức xạ thích nghi, khi chúng xuất hiện ở tất cả các lục địa ngoại trừ Nam Cực.[11]

Phân loại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Corvides bao gồm các họ sau đây:[12][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McCullough, J.M. et al. (2022) Wallacean and Melanesian Islands Promote Higher Rates of Diversification within the Global Passerine radiation Corvides. Systematic Biology, syac044, https://doi.org/10.1093/sysbio/syac044
  2. ^ a b c Jønsson K.A., Fabre P.-H., Kennedy J.D., Holt B.G., Borregaard M.K., Rahbek C., Fjeldså J. (2016) A supermatrix phylogeny of corvoid passerine birds (Aves: Corvides). Mol.Phylogenet. Evol. 94:87–94.
  3. ^ Jønsson K.A., Fabre P.-H., Ricklefs R.E., Fjeldså J. 2011. Major global radiation of corvoid birds originated in the proto-Papuan archipelago. Proc. Natl. Acad. Sci. U. S. A. 108:2328–2333.
  4. ^ Jønsson K.A., Borregaard M.K., Carstensen D.W., Hansen L.A., Kennedy J.D., Machac A., Marki P.Z., Fjeldså J., Rahbek C. (2017) Biogeography and Biotic Assembly of Indo-Pacific Corvoid Passerine Birds. Annu. Rev. Ecol. Evol. Syst. 48:231–253.
  5. ^ Marki P.Z., Fabre P.-H., Jønsson K.A., Rahbek C., Fjeldså J., Kennedy J.D. (2015) Breeding system evolution influenced the geographic expansion and diversification of the core Corvoidea (Aves: Passeriformes). Evolution. 69:1874–1924.
  6. ^ Kennedy J.D., Borregaard M.K., Jønsson K.A., Holt B., Fjeldså J., Rahbek C. (2017) Does the colonization of new biogeographic regions influence the diversification and accumulation of clade richness among the Corvides (Aves: Passeriformes)? Evolution. 71:38–50.
  7. ^ Kennedy J.D., Borregaard M.K., Jønsson K.A., Marki P.Z., Fjeldså J., Rahbek C. (2016) The influence of wing morphology upon the dispersal, geographical distributions and diversification of the Corvides (Aves; Passeriformes). Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences. 283:20161922.
  8. ^ Kennedy J.D., Borregaard M.K., Marki P.Z., Machac A., Fjeldså J., Rahbek C. (2018) Expansion in geographical and morphological space drives continued lineage diversification in a global passerine radiation. Proceedings of the Royal Society B.
  9. ^ Kennedy J.D., Marki P.Z., Fjeldså J., Rahbek C. (2020) The association between morphological and ecological characters across a global passerine radiation. J. Anim. Ecol. 89:1094–1108.
  10. ^ Kennedy J.D., Marki P.Z., Fjeldså J., Rahbek C. (2021) Peripheral eco‐morphology predicts restricted lineage diversification and endemism among corvoid passerine birds. Glob. Ecol. Biogeogr. 30:79–98.
  11. ^ Aggerbeck, M., Fjeldså, J., Christidis, L., Fabre, P.-H., Jønsson, K.A., (2014) Resolving deep lineage divergences in core corvoid passerine birds supports a proto407 Papuan island origin. Molecular Phylogenetics and Evolution 70, 272–285.
  12. ^ Gill, F., M. Wright, & D. Donsker. (2010) IOC World Bird Names, version 2.7.