Poecilia teresae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Poecilia teresae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Poeciliidae
Phân họ (subfamilia)Poeciliinae
Chi (genus)Poecilia
Loài (species)P. teresae
Danh pháp hai phần
Poecilia teresae
Greenfield, 1990

Poecilia teresae là một loài cá nước ngọt thuộc chi Poecilia trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1990.

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

P. teresae được tìm thấy ở sông Macal, tọa lạc trên đỉnh núi Mountain Pine thuộc dãy núi MayaBelize[1].

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫu vật lớn nhất của P. teresae có chiều dài cơ thể được ghi nhận là gần 5 cm[1].

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Poecilia teresae trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.