Poecilia
Giao diện
Cá mô ly | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Chi (genus) | Poecilia Bloch & J. G. Schneider, 1801 |
Loài điển hình | |
Poecilia vivipara Bloch & J. G. Schneider, 1801 | |
Species | |
Xem trong bài. |
Cá mô ly (Danh pháp khoa học: Poecilia) là một chi cá trong Họ Cá khổng tước. Nhiều loài trong chi này được sử dụng để làm các loài cá cảnh. Cá mô ly trên thị trường khá hiếm gặp dạng thuần chủng, cá có nguồn gốc từ các loài: Poecilia latipinna, Poecilia sphenops, Poecilia velifera...
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện hành có 40 loài được ghi nhận trong chi này.
- Poecilia boesemani Poeser, 2003
- Poecilia butleri D. S. Jordan, 1889 (Pacific molly)
- Poecilia catemaconis R. R. Miller, 1975 (Catemaco molly)
- Poecilia caucana (Steindachner, 1880) (Cauca molly)
- Poecilia caudofasciata (Regan, 1913)
- Poecilia chica R. R. Miller, 1975 (dwarf molly)
- Poecilia dauli M. K. Meyer & Radda, 2000
- Poecilia dominicensis (Evermann & H. W. Clark, 1906)
- Poecilia elegans (Trewavas, 1948) (elegant molly)
- Poecilia formosa (Girard, 1859) (Amazon molly)
- Poecilia gillii (Kner, 1863)
- Poecilia hispaniolana Rivas, 1978 (Hispaniola molly)
- Poecilia hondurensis Poeser, 2011
- Poecilia kempkesi Poeser, 2013[1]
- Poecilia koperi Poeser, 2003
- Poecilia kykesis Poeser, 2002
- Poecilia latipinna (Lesueur, 1821) (sailfin molly)
- Poecilia latipunctata Meek, 1904 (broadspotted molly)
- Poecilia marcellinoi Poeser, 1995
- Poecilia maylandi M. K. Meyer, 1983 (Balsas molly)
- Poecilia mechthildae M. K. Meyer, Etzel & Bork, 2002
- Poecilia mexicana Steindachner, 1863 (shortfin molly)
- Poecilia nicholsi (G. S. Myers, 1931)
- Poecilia obscura Schories, M. K. Meyer & Schartl, 2009
- Poecilia orri Fowler, 1943 (mangrove molly)
- Poecilia parae C. H. Eigenmann, 1894
- Poecilia petenensis Günther, 1866 (Peten molly)
- Poecilia reticulata W. K. H. Peters, 1859 (guppy)
- Poecilia rositae M. K. Meyer, K. Schneider, Radda, B. Wilde & Schartl, 2004[2]
- Poecilia salvatoris Regan, 1907 (Liberty molly)
- Poecilia sarrafae Bragança & W. J. E. M. Costa, 2011
- Poecilia sphenops Valenciennes, 1846 (black molly)
- Poecilia sulphuraria (Álvarez, 1948) (sulphur molly)
- Poecilia teresae D. W. Greenfield, 1990 (mountain molly)
- Poecilia vandepolli van Lidth de Jeude, 1887
- Poecilia velifera (Regan, 1914) (sailfin molly)
- Poecilia vivipara Bloch & J. G. Schneider, 1801
- Poecilia waiapi Bragança, W. J. E. M. Costa & Gama, 2012
- Poecilia wandae Poeser, 2003
- Poecilia wingei Poeser, Kempkes & Isbrücker, 2005 (Endler's livebearer)[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Poeser, F.N. (2013): Apropos Guppys... Lưu trữ 2023-08-01 tại Wayback Machine viviparos, Das Lebendgebärenden Magazin, (11) 1: 36-40, 56. (In German)
- ^ Manfred K. Meyer, Alfred C. Radda, Manfred Schartl, Klaus Schneider & Brigitta Wilde (tháng 11 năm 2004). “A new species of Poecilia, subgenus Mollienesia, from upper río Cahabón system, Guatemala, with remarks on the Nomenclature of Mollienesia petenensis Günther, 1866 (Teleostei: Cyprinodontiformes: Poeciliidae)” (PDF). Zoologische Abhandlungen. 54: 145–154. ISSN 0375-5231. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Fred N. Poeser, Michael Kempkes, Isaac J. H. Isbrücker (2005). “Description of Poecilia (Acanthophacelus) wingei n. sp. from the Paria Peninsula, Venezuela, including notes on Acanthophacelus Eigenmann, 1907 and other subgenera of Poecilia Bloch and Schneider, 1801 (Teleostei, Cyprinodontiformes, Poecilidae)” (PDF). Contributions to Zoology. 74: 97–115. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)