Purplebeck

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Purplebeck
퍼플백
Năm hoạt động2019 - nay
Công ty quản lýMajesty Entertainment
Thành viênYeowool
Yerim
Layeon
Mini
Seyeon

Purplebeck (tiếng Triều Tiên: 퍼플백), đôi khi được viết là Purple Beck hoặc PURPLEBECK, là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi Majesty Entertainment.[1] Họ ra mắt vào ngày 24 tháng 6 năm 2019, với đĩa đơn đầu tay "Crystal Ball".[2] Nhóm bao gồm năm thành viên: Yeowool, Yerim, Layeon, Mini và Seyeon.[3]

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR[4]
Starry Night
  • Released: ngày 21 tháng 3 năm 2020
  • Label: Majesty Entertainment
  • Format: CD, digital download
Track listing
  1. Starry Night
  2. VALENTi
  3. Tearful (그렁그렁)
  4. Mare
  5. VALENTi (Instrumental)
  6. Tearful (Instrumental)
  7. Mare (Instrumental)
25

Album đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
Crystal Ball
  • Released: ngày 24 tháng 6 năm 2019
  • Label: Majesty Entertainment
  • Format: CD, digital download
Track listing
  1. Intro 
  2. Crystal Ball
  3. Holiday (노는 날)
  4. Outro
  5. Crystal Ball (Instrumental)
  6. Holiday (Instrumental)
54
Dream Line
  • Released: ngày 30 tháng 9 năm 2019
  • Label: Majesty Entertainment
  • Format: CD, digital download
Track listing
  1. Dream Line
  2. Dream Line (Acoustic)
  3. Dream Line (Instrumental)
26

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

  • Yeowool (여울)
  • Yerim (예림)
  • Layeon (라연)
  • Mini (민이)
  • Seyeon (세연)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “5인조 걸그룹 '퍼플백' 데뷔...마이클잭슨 오마주로 강렬한 인상 - 위클리오늘” [5-member girl group 'Purple Bag' debut... Michael Jackson's strong impression]. Weekly Today (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ “걸그룹 퍼플백, 6월 24일 데뷔 확정…타이틀곡은 'Crystal Ball”. MBN (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “[bnt포토] 퍼플백 '다섯명의 퍼플걸스'. BNT News (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019.
  5. ^ “2020년 04월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart.
  6. ^ “2019년 06월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart.
  7. ^ “2019년 09월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart.