Quận Duval, Florida
Giao diện
| Quận Duval, Florida | |
|---|---|
Tòa nhà tòa án quận Duval | |
Vị trí trong tiểu bang Florida | |
Vị trí của Florida tại Hoa Kỳ | |
| Quốc gia | |
| Tiểu bang | |
| Thành lập | August 12, 1822[1] |
| Đặt tên theo | William Pope Duval |
| Seat | Jacksonville |
| Thành phố lớn nhất | Jacksonville |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 918 mi2 (2,380 km2) |
| • Đất liền | 762 mi2 (1,970 km2) |
| • Mặt nước | 156 mi2 (400 km2) 17.0%% |
| Dân số | |
| • Ước tính (2019) | 957.755[2] |
| • Mật độ | 1.231/mi2 (475/km2) |
| • Mùa hè (DST) | EDT (UTC−4) |
| Khu vực quốc hội | 4th, 5th |
| Website | coj |
Quận Duval là một quận thuộc tiểu bang Florida, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Jacksonville6, cùng với đó, chính quyền quận Duval đã hợp nhất kể từ đó 1968.[3] Dân số theo điều tra năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ 864263 là người, dân số năm 2019 ước khoảng 957.755 người, đông thứ 7 ở bang Florida.[2][4] Quận Duval nằm trong khu vực thống kê đô thị Jacksonville.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 2380 km2, trong đó có 400 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Publications of the Florida Historical Society. Florida Historical Society. 1908. tr. 31.
- ^ a b "State & County QuickFacts". United States Census Bureau. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ "Find a County". National Association of Counties. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
- ^ "Population of Counties in Florida (2019)". World Population Review. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2020.