Recilia coronifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Recilia coronifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hemiptera
Họ (familia)Cicadellidae
Chi (genus)Recilia
Loài (species)R. coronifera
Danh pháp hai phần
Recilia coronifera
(Marshall, 1866)

Recilia coronifera là loài bọ thuộc họ Cicadellidae tìm thấy ở Áo, Bỉ, Bulgaria, Cộng hòa Séc, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ý, Ba Lan, România, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Hà Lan, và Nam Tư.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Recilia coronifera (Marshall, 1866)”. Fauna Europaea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]