Rhamnidium brevifolium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rhamnidium brevifolium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Rhamnoideae
Tông (tribus)Rhamneae
Chi (genus)Rhamnidium
Loài (species)R. brevifolium
Danh pháp hai phần
Rhamnidium brevifolium
Borhidi, 1977[1]

Rhamnidium brevifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Attila L. Borhidi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1][2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy tại Cuba.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Rhamnidium brevifolium tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Rhamnidium brevifolium tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhamnidium brevifolium”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b Borhidi A. L., 1977. Acta Bot. Acad. Sci. Hung. 22: 310.
  2. ^ The Plant List (2010). Rhamnidium brevifolium. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
  3. ^ Rhamnidium brevifolium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-8-2021.