Rimosodaphnella
Giao diện
Rimosodaphnella | |
---|---|
Rimosodaphnella morra | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Rimosodaphnella Cossmann, 1916 |
Rimosodaphnella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Rimosodaphnella bao gồm:
- Rimosodaphnella deroyae McLean & Poorman, 1971[2]
- Rimosodaphnella morra (Dall, 1881)[3]
- Rimosodaphnella sculpta (Hinds, 1843)[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rimosodaphnella Cossmann, 1916. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimosodaphnella deroyae McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimosodaphnella morra (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimosodaphnella sculpta (Hinds, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rimosodaphnella tại Wikispecies