Ron Perlman
Giao diện
Ron Perlman | |
---|---|
Perlman vào tháng 12 năm 2016 | |
Sinh | Ronald Francis[cần dẫn nguồn] Perlman 13 tháng 4, 1950 Washington Heights, New York, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên, người lồng tiếng |
Năm hoạt động | 1975–nay |
Phối ngẫu | Opal Stone (cưới 1981) |
Con cái | 2 |
Ronald Francis Perlman (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1950) là một diễn viên lồng tiếng người Mỹ.
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ronald Francis Perlman[1] sinh tại Washington Heights, thành phố New York, Hoa Kỳ. Ông là con trai của Dorothy (nhũ danh: Rosen) và Bertram "Bert" Perlman.[2][3]
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1981 | Quest for Fire | Amoukar | Đề cử — Genie Award for Best Performance by a Foreign Actor |
1984 | The Ice Pirates | Zeno | |
1986 | The Name of the Rose | Salvatore | |
1992 | Sleepwalkers | Captain Soames | |
1993 | Cronos | Angel De La Guardia | |
Romeo Is Bleeding | Jack's attorney | ||
When the Bough Breaks | Dr. Douglas Eben | ||
The Adventures of Huck Finn | Pap Finn | ||
1994 | Double Exposure | John McClure | |
Police Academy: Mission to Moscow | Konstantine Konali | ||
Sensation | Detective Pantella | ||
1995 | The City of Lost Children | One | |
Fluke | Sylvester | ||
The Last Supper | Norman Arbuthnot | ||
1996 | The Island of Dr. Moreau | Sayer of the Law | |
1997 | Prince Valiant | Boltar | |
Tinseltown | Cliff | ||
Alien Resurrection | Johner | ||
1998 | I Woke Up Early the Day I Died | Cemetery Caretaker | |
Frogs for Snakes | Gascone | ||
The Protector | Dr. Ramsey Krago | ||
An American Tail: The Treasure of Manhattan Island | Mr. Grasping (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
1999 | Happy, Texas | Marshal Nalhober | |
2000 | The Trial of Old Drum | Charles Burden Sr. | |
Titan A.E. | Sam Tucker (lồng tiếng) | ||
Operation Sandman | Dr. Harlan Jessup | ||
The King's Guard | Lord Morton | ||
Price of Glory | Nick Everson | ||
Bread and Roses | (Chính mình) | Vai diễn khách mời Không được ghi danh | |
Stroke | Schumaker | ||
2001 | Down | Mitchell | |
Enemy at the Gates | Koulikov | ||
2002 | Blade II | Dieter Reinhardt | |
Night Class | Morgan | ||
Crime and Punishment | Dusharo | ||
Star Trek: Nemesis | Reman Viceroy | ||
Shakedown | Christopher 'St. Joy' Bellows | Phát hành dưới dạng DVD | |
L'Chayim, Comrade Stalin! | Narrator | ||
2003 | Boys on the Run | Captain | |
Rats | Dr. William Winslow | ||
Hoodlum & Son | 'Ugly' Jim McCrae | ||
Absolon | Murchison | ||
Two Soldiers | Colonel McKellog | Phim ngắn | |
Looney Tunes: Back in Action | VP for Never Learning | ||
2004 | Comic Book: The Movie | (Chính mình) | Khách mời Phát hành dưới dạng DVD |
Hellboy | Hellboy | ||
Quiet Kill | Detective Sergeant Perry | ||
2005 | The Second Front | General von Binding | |
Missing in America | Red | ||
Tarzan II | Kago (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
Scooby-Doo! in Where's My Mummy? | Hotep (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
2006 | Local Color | Curtis Sunday | |
How to Go Out on a Date in Queens | Vito | ||
The Last Winter | Ed Pollack | Đề cử — Gotham Award for Best Ensemble Cast | |
Five Girls | Father Drake | ||
Scooby-Doo! Pirates Ahoy! | Captain Skunkbeard/Biff Wellington (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
Hellboy: Sword of Storms | Hellboy (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
2007 | In the Name of the King: A Dungeon Siege Tale | Norick | |
Hellboy: Blood and Iron | Hellboy (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
Battle for Terra | Elder Vorin (lồng tiếng) | ||
2008 | The Spiderwick Chronicles | Redcap (lồng tiếng) | Không được ghi danh |
Uncross the Stars | Bobby Walden | ||
Hellboy II: The Golden Army | Hellboy | Đề cử — Scream Award for Best Fantasy Actor Đề cử — Scream Award for Best Superhero | |
Outlander | Gunnar | ||
Spirit of the Forest | Oak (lồng tiếng) | ||
Mutant Chronicles | Brother Samuel | ||
2009 | The Devil's Tomb | Wesley | |
Dark Country | Deputy Thompson | Phát hành dưới dạng DVD | |
I Sell The Dead | Father Duffy | ||
The Job | Jim | ||
2010 | Killer by Nature | Dr. Julian | |
Acts of Violence | Priest Bill | ||
Tangled | The Stabbington Brothers (lồng tiếng) | ||
Bunraku | Nicola | ||
The Legend of Secret Pass | Parker (lồng tiếng) | ||
Season of the Witch | Felson | ||
2011 | The Littlest Angel | God (lồng tiếng) | |
Conan the Barbarian | Corin | ||
Drive | Nino | ||
Elwood | Louie the Jaw | Phim ngắn Kiêm giám đốc sản xuất | |
2012 | The Scorpion King 3: Battle for Redemption | Horus | Phát hành dưới dạng DVD |
Bad Ass | Mayor Williams | ||
The Punisher: Dirty Laundry | Big Mike | Phim ngắn | |
Crave | Pete | ||
3,2,1... Frankie Go Boom | Phil | ||
The Savoy King: Chick Webb & the Music That Changed America | Gene Krupa (lồng tiếng) | ||
2013 | Đại chiến Thái Bình Dương | Hannibal Chau | |
Justice League: The Flashpoint Paradox | Slade Wilson/Deathstroke (lồng tiếng) | Phát hành dưới dạng DVD | |
Percy Jackson: Sea of Monsters | Polyphemus (lồng tiếng) | ||
2014 | The Virginian | Judge Henry | Phát hành dưới dạng DVD |
Tbilisi, I Love You | American motorcyclist | ||
13 Sins | Chilcoat | ||
Before I Disappear | Bill | ||
Kid Cannabis | Barry Lerner | ||
Dermaphoria | Anslinger | ||
The Book of Life | Xibalba (lồng tiếng) | ||
Skin Trade | Viktor Dragovic | ||
Poker Night | Calabrese | ||
2015 | Moonwalkers | Kidman | |
Stonewall | Ed Murphy | ||
2016 | Chuck | Al Braverman | |
Howard Lovecraft and the Frozen Kingdom | Shoggoth (lồng tiếng) | ||
Fantastic Beasts and Where to Find Them[4] | Gnarlack | ||
2017 | Sergio and Sergei | Peter | |
Howard Lovecraft and the Undersea Kingdom | Shoggoth (lồng tiếng) | ||
Pottersville | Sheriff Jack | Kiêm nhà sản xuất | |
2018 | Robodog | Marshall (lồng tiếng) | Hậu kỳ |
Asher | Asher | ||
"Westside Vs The World (Documentary)" | (Thuyết minh) | Hậu kỳ | |
2021 | Đừng nhìn lên | Đại tá Ben Drask | |
2022 | Transformers: Quái thú trỗi dậy | Optimus Primal | Lồng tiếng |
Pinocchio của Guillermo del Toro | Mangiafuoco | Lồng tiếng |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1979 | Ryan's Hope | Dr. Bernie Marx | 2 tập |
1985 | The Fall Guy | Thug | Tập: "Split Image" |
Our Family Honor | Bausch | Tập: "Pilot" | |
MacGruder and Loud | Attorney | Tập: "The Very Scary Man" | |
Our Family Honor | Bausch | Tập: "Split Image" | |
1986 | The Insiders | Tập: "Den of Thieves" | |
Knight Power | Fred Wilson (voice) | Episode: "The Penguin Who Loved Me" | |
Miami Vice | John Ruger | Tập: "Walk-Alone" | |
1987–1990 | Beauty and the Beast | Vincent | 55 tập Golden Globe Award for Best Actor – Television Series Drama (1989) Q Award for Best Actor in a Quality Drama Series (1988–1989) Đề cử — Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Drama Series (1988–1989) Đề cử — Q Award for Best Actor in a Quality Drama Series (1990) |
1988 | A Stoning in Fulham County | Jacob Shuler | Phim truyền hình |
1992 | Blind Man's Bluff | Frank Cerrillo | Phim truyền hình |
1992–1993 | Batman: The Animated Series | Clayface / Driller (lồng tiếng) | 4 tập |
1993 | The Untouchables | Snake | Tập: "Railroaded" |
Bonkers | Sergeant Francis Q. Grating (lồng tiếng) | 17 tập | |
Animaniacs | Satan / Sgt. Sweete (lồng tiếng) | 2 tập | |
Arly Hanks | Jim-Bob Buchanan | Phim truyền hình | |
1994 | The Cisco Kid | Lt. Col. Delacroix | Phim truyền hình |
Aladdin | Arbutus (lồng tiếng) | Tập: "Garden of Evil" | |
Mighty Max | Goar (lồng tiếng) | Tập: "Tar Wars" | |
The Little Mermaid | Apollo (lồng tiếng) | Tập: "Heroes" | |
1995 | Tiny Toon Adventures | Mr. Scratch (lồng tiếng) | Tập: "Night Ghoulery" |
Fantastic Four | Wizard / Hulk (lồng tiếng) | 2 tập | |
Iron Man | Dr. Bruce Banner/The Hulk (lồng tiếng) | Tập: "Hulk Buster" | |
Original Sins | Chas Bradley | Phim truyền hình | |
Mr. Stitch | Doctor Frederick Texarian | Phim truyền hình | |
The Adventures of Captain Zoom in Outer Space | Lord Vox of Vestron | Phim truyền hình | |
1996 | Phantom 2040 | Graft (lồng tiếng) | 22 tập |
Wing Commander Academy | Daimon Karnes (lồng tiếng) | 2 tập | |
Duckman | Roland Thompson (lồng tiếng) | Tập: "They Craved Duckman's Brain!" | |
Mortal Kombat: Defenders of the Realm | Kurtis Stryker / Scorpion (lồng tiếng) | 13 tập | |
1996–1998 | Hey Arnold! | Mickey Kaline (lồng tiếng) | 2 tập |
1996 | Highlander: The Series | The Messenger | Tập: "The Messenger" |
1997 | Tracey Takes On... | Stuart | Tập: "Secrets" |
Perversions of Science | 40132 | Tập: "The Exile" | |
The Second Civil War | Alan Manieski | Phim truyền hình | |
1997–1999 | Superman: The Animated Series | Jax-Ur (lồng tiếng) | 3 tập |
1997–1998 | The New Batman Adventures | Clayface (lồng tiếng) | 4 tập |
1998–2000 | The Magnificent Seven | Josiah Sanchez | 22 tập |
1998 | Godzilla | Leviathan Alien/Ship Captain (lồng tiếng) | Tập: "Leviathan" |
The Outer Limits | Lt. Col. Brandon Grace | Tập: "Black Box" | |
A Town Has Turned to Dust | Jerry Paul | Phim truyền hình | |
Houdini | Booking Agent | Phim truyền hình | |
1999 | Family Law | Roy | Tập: "The List" |
Men in Black: The Series | Javkor (lồng tiếng) | Tập: "The Puppy Love Syndrome" | |
Supreme Sanction | The Director | Phim truyền hình | |
Primal Force | Frank Brodie | Phim truyền hình | |
2000 | The Wild Thornberrys | Wild Horse (lồng tiếng) | Tập: "Horse Sense" |
Jackie Chan Adventures | Karl (lồng tiếng) | Tập: "Shell Game" | |
Buzz Lightyear of Star Command | Leader (lồng tiếng) | Tập: "Haunted Moon" | |
Operation Sandman | Dr. Harlan Jessup | Phim truyền hình | |
The Trial of Old Drum | Charles Burden Sr. | Phim truyền hình | |
2001 | Charmed | Mr Kelleman | Tập: "Wrestling with Demons" |
The Legend of Tarzan | Colonel Nikolas Rokoff (lồng tiếng) | Tập: "Tarzan and the Lost Treasure" | |
The Tick | Fiery Blaze | Tập: "Couples" | |
2003 | Static Shock | Heavyman (lồng tiếng) | Tập: "The Parent Trap" |
Justice League | Clayface / Orion (lồng tiếng) | 4 tập | |
2003–2006 | Teen Titans | Slade (lồng tiếng) | 18 tập |
2004–2007 | Danny Phantom | Mr. Lancer (lồng tiếng) | 19 tập |
2005 | What's New, Scooby-Doo? | Joe/Frozen Fiend (lồng tiếng) | Tập: "Diamonds Are a Ghouls Best Friend" |
2005–2008 | The Batman | Killer Croc / Bane / Rumor (lồng tiếng) | 4 tập |
2006 | Masters of Horror | Dwayne Burcell | Tập: "Pro-Life" |
Desperation | Collie Entragian | Phim truyền hình | |
Justice League Unlimited | Orion (lồng tiếng) | Tập: "Flash and Substance" | |
2007 | Afro Samurai | Justice (lồng tiếng) | English dub 2 tập |
Kim Possible | Warhawk (lồng tiếng) | 2 tập | |
Avatar: The Last Airbender | Firelord Sozin (lồng tiếng) | Tập: "The Avatar and the Firelord" | |
2008–2013 | Sons of Anarchy | Clay Morrow | 75 tập |
2008–2010 | Chowder | Arbor (lồng tiếng) | 3 tập |
2009 | Star Wars: The Clone Wars | Gha Nachkt (lồng tiếng) | 2 tập |
2009 | Robot Chicken | Tony Stark / Handy Ball (lồng tiếng) | Tập: "Tell My Mom" |
2009-2012 | 1000 Ways to Die | Narrator | 45 tập |
2010- 2014 | Archer | Ramon Limon (lồng tiếng) | 2 tập |
2010 | Batman: The Brave and the Bold | Doctor Double X (lồng tiếng) | Tập: "A Bat Divided" |
2011–2012 | American Dad! | Monster Hunter / Colonel (lồng tiếng) | 2 tập |
2011–nay | Adventure Time | The Lich (lồng tiếng) | 10 tập |
2012 | DC Nation Shorts | Slade / Alfred Pennyworth (lồng tiếng) | 3 tập |
2013 | Green Lantern: The Animated Series | Sinestro (lồng tiếng) | Tập: "Prisoner of Sinestro" |
2014–2017 | Hand of God[5] | Judge Pernell Harris | 20 tập; kiêm giám đốc sản xuất |
2015 | The Blacklist | Luther Braxton | 2 tập[6] |
SuperMansion | Blazar (lồng tiếng) | 2 tập | |
2015–2016 | Teenage Mutant Ninja Turtles | Armaggon (lồng tiếng) | 3 tập |
2016 | Turbo FAST | Darryl (lồng tiếng) | Tập: "Keep on Truckin'" |
Maron | Mel | 2 tập | |
2016–2018 | Thợ săn yêu tinh: Truyền thuyết Arcadia | Bular (lồng tiếng) | 11 tập |
2017 | Tangled: The Series | The Stabbington Brothers (lồng tiếng) | Tập: "Cassandra v. Eugene" |
StartUp | Wes Chandler | 10 tập | |
2018 | Final Space | Gary's Dad (lồng tiếng) | |
2020 | Pháp sư: Chuyện xứ Arcadia | Bular (lồng tiếng) |
Trò chơi điện tử
[sửa | sửa mã nguồn]Sân khấu
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Vở diễn | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1975 | A Country Scandal | Vengerovich | Knickerbocker Theatre |
1975–1976 | Measure for Measure | Lucio | Knickerbocker Theatre |
1976–1977 | The Architect and the Emperor of Assyria | The Emperor | National & European tours |
1979–1980 | Teibele and Her Demon | Beadle Treitel | Brooks Atkinson Theatre |
1984 | La Tragedie de Carmen | Lincoln Center | |
1990–1991 | A Few Good Men | Lt. Col. Nathan Jessep | Music Box Theatre |
1996 | Bus Stop | Dr. Gerald Lyman | Circle in the Square Theatre |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Alumni of Notable Achievement: College of Liberal Arts: University of Minnesota”. University of Minnesota. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.
- ^ “Ron Perlman Film Reference biography”. Filmreference.com. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Easy Street (the Hard Way)”. google.ca.
- ^ “Harry Potter Spinoff 'Fantastic Beasts' Casts Ron Perlman (Exclusive)”.
- ^ Nikara Johns @NikaraJohns. “Dana Delany to Star in Amazon Pilot 'Hand of God'”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ “Ron Perlman cast as a 'Blacklist' villain: Why not a romantic comedy?”. Zap2It. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|=
(trợ giúp) - ^ “Fallout 4”. ngày 10 tháng 11 năm 2015 – qua IMDb.
- ^ “Ron Perlman stars in Payday 2's Biker Packs DLC, out this week”. pcgamer (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ron Perlman. |
- Ron Perlman trên IMDb
- Ron Perlman tại Internet Broadway Database
- Bản mẫu:Iobdb name
- Ron Perlman trên trang TCM Movie Database
- Ron Perlman trên Allmovie
Thể loại:
- Sinh năm 1950
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên truyền hình Mỹ
- Nam diễn viên lồng tiếng Mỹ
- Người Mỹ gốc Do Thái
- Người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch truyền hình xuất sắc nhất
- Nhân vật còn sống
- Nam diễn viên đến từ thành phố New York
- Cựu sinh viên Đại học Minnesota