Rong huyết

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rong huyết
Metrorrhagia
Chuyên khoabệnh phụ khoa
ICD-10N92.1, N92.4
ICD-9-CM626.6
DiseasesDB6847
MeSHD008796

Rong huyết là chứng chảy máu tử cung hoặc chảy máu tại đường sinh dục nữ một cách bất thường, đặc biệt khi việc chảy máu xảy ra vào giai đoạn giữa của chu kỳ kinh nguyệt,[1] tức là chảy máu ở bộ phận sinh dục không xảy ra vào thời điểm của ngày chảy máu kinh.

Cần phân biệt rong huyết với rong kinh - hiện tượng chảy máu kinh ở mức độ cao bất thường và kéo dài hơn bình thường.

Một số phụ nữ từng gặp tình trạng đau bụng cấp tính ở giữa chu kì kinh nguyệt, xảy ra vào khoảng thời gian rụng trứng (tiếng Đức gọi là Mittelschmerz, nghĩa là "đau bụng giữa kì"). Việc đau bụng cũng có thể xảy ra vào thời gian ra kinh (gọi là đau bụng kinh). Thuật ngữ chảy máu kinh chọc thủng (breakthrough bleeding hay breakthrough spotting) thường được dùng để ám chỉ trường hợp rong huyết do sử dụng các biện pháp tránh thai bằng nội tiết tố, như trong một số loại vòng tránh thai hay thuốc tránh thai dùng qua đường miệng, trong trường hợp này việc chảy máu không xảy ra vào thời điểm được đoán định sẽ chảy máu do sụt nội tiết hoặc trong bất kỳ thời điểm bất bình thường nào khác. Trong trường hợp việc chảy máu tiếp tục kéo dài trong ba tuần lễ kinh đầu tiên sau khi dùng thuốc, người dùng thường được khuyên nên sử dụng các liều thuốc chứa hàm lượng estrogen/progesterone cao hơn.[2]

Rong huyết nghiêm trọng có thể dẫn đến tình trạng thiếu máu do thiếu sắt.

Nguyên nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Chảy máu đường sinh dục một cách bất thường giữa hai lần ra kinh có thể là kết quả của nhiều loại rối loạn khác nhau ở cơ quan sinh dục, tỉ như:

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ MedicineNet.com > Definition of Metrorrhagia Lưu trữ 2014-08-13 tại Wayback Machine Last Editorial Review: 3/17/2003
  2. ^ Carlson, Karen J., MD; Eisenstat, Stephanie A., MD; Ziporyn, Terra, PhD (2004). The New Harvard Guide to Women's Health. Harvard University Press. tr. 385. ISBN 0-674-01343-3.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Rong huyết sau sinh trên báo Tuổi trẻ điện tử
  4. ^ Rong huyết sau sinh là một hiện tượng rất nguy hiểm (Ảnh minh họa) Dự phòng rong huyết sau sinh

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Diseases of the pelvis, genitals and breasts Bản mẫu:Menstrual cycle