Royal Aircraft Factory S.E.2
S.E.2 | |
---|---|
S.E.2 tại Royal Aircraft Factory, Farnborough | |
Kiểu | Máy bay trinh sát/tiêm kích |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Royal Aircraft Factory |
Nhà thiết kế | Geoffrey de Havilland (B.S.1) |
Chuyến bay đầu | Tháng 3, 1913 |
Vào trang bị | 1914 |
Thải loại | 1915 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 1 |
Royal Aircraft Factory S.E.2 (Scout Experimental) là một mẫu máy bay trinh sát một chỗ của Anh.
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (S.E.2)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing) [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 20 ft 10 in (6,35 m)
- Sải cánh: 27 ft 6¼ in (8,39 m)
- Chiều cao: 9 ft 4⅛ in (2,82 m)
- Diện tích cánh: 188 sq ft (17,5m²)
- Trọng lượng rỗng: 720 lb (327 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.132 lb (515 kg)
- Động cơ: 1 × Gnome, 80 hp (60 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 91 mph (79 knot, 147 km/h)
- Thời gian bay: 3 h
Trang bị vũ khí
- Súng: 2× súng máy .303 in
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Ghi chú
- ^ Bruce 1982, p. 468.
- Tài liệu
- Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London: Putnam, 1957.
- Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
- Hare, Paul R. The Royal Aircraft Factory. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-843-7.
- Jackson, A.J. De Havilland Aircraft since 1909. London: Putnam, Third edition, 1987. ISBN 0-85177-802-X.
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, USA: Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.