Bước tới nội dung

Rubigula melanicterus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Rubigula melanicterus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Pycnonotidae
Chi: Rubigula
Loài:
R. melanicterus
Danh pháp hai phần
Rubigula melanicterus
(Gmelin, 1789)
Các đồng nghĩa
  • Muscicapa melanictera J. F. Gmelin, 1789
  • Pycnonotus melanicterus
  • Rubigula melanictera

Rubigula melanicterus là một loài chim trong họ Pycnonotidae.[1][2][3] Chúng là loài đặc hữu của Sri Lanka.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b BirdLife International. (2016). Rubigula melanictera (formerly as: Pycnonotus melanicterus)”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T103825842A94339991. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T103825842A94339991.en.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Gill, F.; Donsker, D.; Rasmussen, P. (biên tập). “Family Pycnonotidae”. IOC World Bird List. Version 10.2. International Ornithological Congress. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ Warakagoda, Deepal (tháng 4 năm 2009). “The Avifauna of Sri Lanka: An Overview of Current Status”. Taprobanica. 1 (1): 32. doi:10.4038/tapro.v1i1.2775. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
A Black capped Bulbul in Sigiriya, Sri Lanka.
  • Rasmussen, P.C., and J.C. Anderton. 2005. Birds of South Asia. The Ripley guide. Volume 2: attributes and status. Smithsonian Institution and Lynx Edicions, Washington D.C. and Barcelona.