Rüeggisberg
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Rüeggisberg | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Bern-Mittelland |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 37,76 km2 (1,458 mi2) |
Độ cao | 930 m (3,050 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 1.789 |
• Mật độ | 0,47/km2 (1,2/mi2) |
Mã bưu chính | 3088 |
Mã SFOS | 0880 |
Địa phương trực thuộc | Rüeggisberg (Mättiwil, Tromwil); Bütschel (Oberbütschel, Niederbütschel, Gschneit, Bungerten); Fultigen (Hinterfultigen, Vorderfultigen); Helgisried-Rohrbach (Helgisried, Rohrbach, Wiler, Schwanden, Brügglen, Schwand) |
Giáp với | Blumenstein, Därstetten, Kaufdorf, Niedermuhlern, Oberbalm, Riggisberg, Rümligen, Rüschegg, Rüti bei Riggisberg, Toffen, Wahlern |
Trang web | www SFSO statistics |
Rüeggisberg là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 35,81 km2,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 1765 người.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
- ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]