Bước tới nội dung

Rüeggisberg

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rüeggisberg
Huy hiệu của Rüeggisberg
Huy hiệu
Vị trí của Rüeggisberg
Map
Rüeggisberg trên bản đồ Thụy Sĩ
Rüeggisberg
Rüeggisberg
Rüeggisberg trên bản đồ Bang Bern
Rüeggisberg
Rüeggisberg
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnBern-Mittelland
Diện tích[1]
 • Tổng cộng37,76 km2 (1,458 mi2)
Độ cao930 m (3,050 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng1.789
 • Mật độ0,47/km2 (1,2/mi2)
Mã bưu chính3088
Mã SFOS0880
Địa phương trực thuộcRüeggisberg (Mättiwil, Tromwil); Bütschel (Oberbütschel, Niederbütschel, Gschneit, Bungerten); Fultigen (Hinterfultigen, Vorderfultigen); Helgisried-Rohrbach (Helgisried, Rohrbach, Wiler, Schwanden, Brügglen, Schwand)
Giáp vớiBlumenstein, Därstetten, Kaufdorf, Niedermuhlern, Oberbalm, Riggisberg, Rümligen, Rüschegg, Rüti bei Riggisberg, Toffen, Wahlern
Trang webwww.rueggisberg.ch
SFSO statistics
Rüeggisberg
Giáo đường

Rüeggisberg là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 35,81 km2,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 1765 người.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Statistik, Bundesamt für (14 tháng 2 năm 2020). “Generalisierte Grenzen 2020: Hilfsdatei | Publikation”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]