Samolus ebracteatus
Giao diện
Samolus ebracteatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Samolus |
Loài (species) | S. ebracteatus |
Danh pháp hai phần | |
Samolus ebracteatus Kunth | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Samolus ebracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1817.[2][3]<ref>Crusio W.E. (1984). “Notes on the genus Samolus L. (Primulaceae)”. Communications of the Dutch Waterplant Society. 6: 13–16. Đã bỏ qua văn bản “30em” (trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Samolus ebracteatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Samolus ebracteatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Samolus ebracteatus”. International Plant Names Index.
- ^ Tropicos
- ^ The Plant List (2010). “Samolus ebracteatus”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
- ^ Crusio W.E. (1982). “Het geslacht Samolus L.”. Communications of the Dutch Waterplant Society (bằng tiếng Hà Lan). 2: 13–25.