Bước tới nội dung

Samolus ebracteatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Samolus ebracteatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Primulaceae
Chi (genus)Samolus
Loài (species)S. ebracteatus
Danh pháp hai phần
Samolus ebracteatus
Kunth
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Samodia ebracteata (Kunth) Baudo
  • Samolus alyssoides A. Heller
  • Samolus cuneatus Small
  • Samolus ebracteatus subsp. alyssoides (A. Heller) R. Knuth
  • Samolus ebracteatus subsp. cuneatus (Small) R. Knuth
  • Samolus ebracteatus var. cuneatus (Small) Henrickson

Samolus ebracteatus là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1817.[2][3]<ref>Crusio W.E. (1984). “Notes on the genus Samolus L. (Primulaceae)”. Communications of the Dutch Waterplant Society. 6: 13–16. Đã bỏ qua văn bản “30em” (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


  1. ^ Tropicos
  2. ^ The Plant List (2010). Samolus ebracteatus. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ Crusio W.E. (1982). “Het geslacht Samolus L.”. Communications of the Dutch Waterplant Society (bằng tiếng Hà Lan). 2: 13–25.