Sergei Terekhov
Giao diện
Terekhov cùng với Dynamo Moskva năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sergei Yuryevich Terekhov | ||
Ngày sinh | 27 tháng 6, 1990 | ||
Nơi sinh | Bryansk, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Orenburg | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | F.K. Dynamo Bryansk | 30 | (0) |
2009–2012 | F.K. Dynamo Moskva | 3 | (0) |
2010 | → F.K. Khimki (mượn) | 11 | (0) |
2011 | → F.K. Baltika Kaliningrad (mượn) | 12 | (0) |
2013–2016 | F.K. Volgar Astrakhan | 107 | (10) |
2016–2017 | F.K. Dynamo Moskva | 37 | (1) |
2018– | F.K. Orenburg | 13 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Russia U-20 | 2 | (0) |
2010 | U-21 Nga | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2010 |
Sergey Yuryevich Terekhov (tiếng Nga: Серге́й Ю́рьевич Те́рехов; sinh ngày 27 tháng 6 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho F.K. Orenburg.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian First Division năm 2008 cho F.K. Dynamo Bryansk.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 17 tháng 10 năm 2009 cho F.K. Dynamo Moskva against F.K. Tom Tomsk.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 12 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Dynamo Bryansk | 2008 | First Division | 30 | 0 | 1 | 0 | – | – | 31 | 0 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2009 | Premier League | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
2010 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
F.K. Khimki | 2010 | First Division | 11 | 0 | 0 | 0 | – | – | 11 | 0 | ||
F.K. Baltika Kaliningrad | 2011–12 | 12 | 0 | 1 | 0 | – | – | 13 | 0 | |||
F.K. Dynamo Moskva | 2011–12 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
F.K. Volgar Astrakhan | 2012–13 | National League | 12 | 0 | 0 | 0 | – | – | 12 | 0 | ||
2013–14 | 32 | 4 | 0 | 0 | – | – | 32 | 4 | ||||
2014–15 | 32 | 2 | 1 | 0 | – | – | 33 | 2 | ||||
2015–16 | 31 | 4 | 0 | 0 | – | 2[a] | 0 | 33 | 4 | |||
Tổng cộng | 107 | 10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 110 | 10 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2016–17 | National League | 24 | 1 | 2 | 0 | – | – | 26 | 1 | ||
2017–18 | Premier League | 13 | 0 | 0 | 0 | – | – | 13 | 0 | |||
Tổng cộng (3 spells) | 40 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42 | 1 | ||
F.K. Orenburg | 2017–18 | National League | 13 | 4 | – | – | – | 13 | 4 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 213 | 15 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 220 | 15 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hai lần ra sân in promotion play-offs
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Nga) Profile by RFPL
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1990
- Người Bryansk
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá FC Dynamo Moskva
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Khimki
- Cầu thủ bóng đá FC Baltika Kaliningrad
- Cầu thủ bóng đá FC Volgar Astrakhan
- Cầu thủ bóng đá FC Orenburg
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Sinh năm 1975
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Estonia
- Cầu thủ bóng đá nam Estonia
- Người Estonia gốc Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Shinnik Yaroslavl
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Na Uy
- Cầu thủ bóng đá Eliteserien
- Tiền vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Veikkausliiga