Sergey Samodin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Sergey Samodin
Sergey Samodin (2013)
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sergey Alexandrovich Samodin
Ngày sinh 14 tháng 2, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Stavropol, CHXHCN Xô viết LB Nga, Liên Xô
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Krylia Sovetov Samara
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001 F.K. Krasnodar-2000 13 (4)
2002–2005 P.F.K. CSKA Moskva 14 (0)
2006 F.K. Spartak Nizhny Novgorod 40 (20)
2006–2011 FC Dnipro Dnipropetrovsk 58 (13)
2010–2011FC Arsenal Kyiv (mượn) 20 (2)
2011FC Kryvbas Kryvyi Rih (mượn) 14 (6)
2011–2013 FC Kryvbas Kryvyi Rih 34 (11)
2013 FC Chornomorets Odesa 13 (2)
2014–2016 F.K. Mordovia Saransk 34 (5)
2014F.K. Shinnik Yaroslavl (mượn) 17 (11)
2016 F.K. Tom Tomsk 12 (1)
2017 FC Yenisey Krasnoyarsk 12 (10)
2017– F.K. Krylia Sovetov Samara 31 (9)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005–2007 U-21 Nga 4 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 9 năm 2007

Sergey Alexandrovich Samodin (tiếng Nga: Серге́й Александрович Самодин; sinh ngày 14 tháng 2 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền đạo. Anh thi đấu cho F.K. Krylia Sovetov Samara.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Samodin trước đó thi đấu cho CSKA Moskva từ 2002 đến 2005, và sau đó câu lạc bộ nghiệp dư F.K. Nizhny Novgorod năm 2006 ghi 20 bàn trng 40 trận, trước khi đến Dnipro. Anh ra mắt cho Dnipro vào ngày 3 tháng 3 năm 2007 trong trận hòa 1–1 cùng với FC Illychivets Mariupol.

Vào tháng 1 năm 2014, Samodin ký hợp đồng 2,5 năm cùng với Mordovia Saransk.[1]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Samodin thi đấu cho U-21 Nga.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 10 tháng 3 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Krasnodar-2000 2001 PFL 13 5 1 0 14 5
CSKA Moskva 2002 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
2003 2 0 1 0 2 0 1[a] 0 6 0
2004 0 0 1 0 0 0 1 0
2005 12 0 3 2 5 1 20 3
Tổng cộng 14 0 5 2 7 1 1 0 27 3
Spartak Nizhny Novgorod 2006 FNL 40 20 2 1 42 21
Dnipro Dnipropetrovsk 2006–07 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 13 3 13 3
2007–08 27 8 1 0 4 1 32 9
2008–09 8 0 1 0 1 1 10 1
2009–10 10 2 2 0 12 2
Tổng cộng 58 13 4 0 5 2 0 0 67 15
Arsenal Kyiv 2010–11 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 19 2 3 3 22 5
2011–12 1 0 1 0
Tổng cộng 20 2 3 3 0 0 0 0 23 5
Kryvbas Kryvyi Rih 2011–12 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 22 7 1 0 23 7
2012–13 26 10 1 1 27 11
Tổng cộng 48 17 2 1 0 0 0 0 50 18
Chornomorets Odesa 2013–14 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 13 2 1 0 8 1 22 3
Mordovia Saransk 2013–14 FNL 10 2 1 1 11 3
Shinnik Yaroslavl 2014–15 17 11 3 2 20 13
Mordovia Saransk 2014–15 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 7 0 1 0 8 0
2015–16 17 3 1 0 18 3
Tổng cộng (2 spells) 34 5 3 1 0 0 0 0 37 6
Tom Tomsk 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 12 1 0 0 12 1
Yenisey Krasnoyarsk 2016–17 FNL 12 10 2[b] 0 14 10
Krylia Sovetov Samara 2017–18 25 8 2 0 27 8
Tổng cộng sự nghiệp 306 94 26 10 20 4 3 0 355 108

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 1 lần ra sân tại Siêu cúp bóng đá Nga
  2. ^ Hai lần ra sân in promotion play-offs

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ ФНЛ. Сергей Самодин стал игроком «Мордовии» (bằng tiếng Nga). Eurosport. Truy cập 8 tháng 4 năm 2014.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Krylia Sovetov Samara