Bước tới nội dung

Sogabe Keita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sogabe Keita
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sogabe Keita
Ngày sinh 2 tháng 7, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Amagasaki, Hyōgo, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nara Club
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2006 Trẻ Vissel Kobe
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Vissel Kobe 0 (0)
2009 Vegalta Sendai 0 (0)
2010–2011 Zweigen Kanazawa 54 (6)
2012–2016 SC Sagamihara 129 (29)
2017– Nara Club 11 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Sogabe Keita (曽我部慶太 Sogabe Keita?, 2 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nara Club.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2007 Vissel Kobe J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2007 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 Vegalta Sendai J2 League 0 0 0 0 0 0
2010 Zweigen Kanazawa JFL 27 4 2 0 29 4
2011 27 2 2 0 29 2
2012 SC Sagamihara JRL 17 5 0 0
2013 JFL 29 9 0 0
2014 J3 League 30 7 0 0
2015 36 7 0 0
2016 17 1 17 1
2017 Zweigen Kanazawa JFL 11 1 11 1
Tổng cộng sự nghiệp 166 34 4 0 0 0 170 34

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 257 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 269 out of 298)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]