Bước tới nội dung

Sonoda Takuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takuya Sonoda
園田 拓也
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Takuya Sonoda
Ngày sinh 23 tháng 11, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Miyazaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Roasso Kumamoto
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trường Trung học Kunimi
2003–2006 Đại học Chuo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2011 Montedio Yamagata 57 (1)
2012–2013 Ehime FC 54 (1)
2014– Roasso Kumamoto 147 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Takuya Sonoda (園田 拓也 Sonoda Takuya?, sinh ngày 23 tháng 11 năm 1984 ở Miyazaki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Roasso Kumamoto.[1]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2007 Montedio Yamagata J2 League 11 0 1 0 - 12 0
2008 9 1 1 0 - 10 1
2009 J1 League 8 0 0 0 3 0 11 0
2010 13 0 2 0 3 0 18 0
2011 16 0 2 0 2 0 20 0
2012 Ehime FC J2 League 32 0 1 0 - 33 0
2013 22 1 1 0 - 23 1
2014 Roasso Kumamoto 41 6 1 0 - 42 6
2015 36 0 1 0 - 37 0
2016 38 0 1 0 - 39 0
2017 32 0 0 0 - 32 0
Tổng cộng sự nghiệp 258 8 10 0 8 0 276 8

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Takuya Sonoda Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 235 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 207 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]