Ueda Ryujiro
Giao diện
(Đổi hướng từ Ryujiro Ueda)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryujiro Ueda | ||
Ngày sinh | 29 tháng 1, 1988 | ||
Nơi sinh | Kadoma, Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Roasso Kumamoto | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 | Trẻ Gamba Osaka | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Gamba Osaka | 0 | (0) |
2009–2015 | Fagiano Okayama | 150 | (7) |
2016– | Roasso Kumamoto | 36 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Ryujiro Ueda (植田 龍仁朗 Ueda Ryujiro , sinh ngày 29 tháng 1 năm 1988 ở Kadoma, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Roasso Kumamoto ở J2 League.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 30 tháng 10 năm 2011, anh ghi bàn thắng duy nhất cho đội bóng trước Yokohama FC bằng đầu từ phần sân của mình. Khoảng cách 58,6 mét từng được cho là kỉ lục thế giới, nhưng kết quả đo lường sau đó cho thấy rằng, bóng được đánh đầu từ khoảng cách 57,8 mét. Điều đó có nghĩa rằng Jone Samuelsen vẫn giữ kỉ lục với khoảng cách 58,13 mét.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2006 | Gamba Osaka | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2009 | Fagiano Okayama | J2 League | 31 | 0 | 0 | 0 | - | 31 | 0 | |
2010 | 7 | 0 | 0 | 0 | - | 7 | 0 | |||
2011 | 30 | 3 | 2 | 0 | - | 32 | 3 | |||
2012 | 34 | 1 | 2 | 0 | - | 36 | 1 | |||
2013 | 33 | 3 | 0 | 0 | - | 33 | 3 | |||
2014 | 5 | 0 | 1 | 0 | - | 6 | 0 | |||
2015 | 10 | 0 | 0 | 0 | - | 10 | 0 | |||
2016 | Roasso Kumamoto | 36 | 2 | 0 | 0 | - | 36 | 2 | ||
Tổng | 186 | 9 | 5 | 0 | 0 | 0 | 191 | 9 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Ryujiro Ueda Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 215 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 207 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Roasso Kumamoto
- Ueda Ryujiro tại J.League (tiếng Nhật)