Sorachi (phó tỉnh)
Giao diện
Sorachi 空知総合振興局 | |
---|---|
Tỉnh | Hokkaidō |
Trung tâm hành chính | Iwamizawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 6.558,22 km2 (2,532,14 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 65,614 |
• Mật độ | 10/km2 (26/mi2) |
Website | sorachi.pref.hokkaido.lg.jp |
Sorachi (空知総合振興局 Sorachi-sōgō-shinkō-kyoku) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 65.614 người và mật độ dân số là 10 người/km2.[1] Tổng diện tích phó tỉnh là 6558,22 km2.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Diện tích (km2) | Dân số | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||
Akabira | 赤平市 | 129,88 | 10.686 | |
Ashibetsu | 芦別市 | 865,02 | 14.260 | |
Bibai | 美唄市 | 277,61 | 24.768 | |
Fukagawa | 深川市 | 529,12 | 21.618 | |
Iwamizawa (trung tâm hành chính) | 岩見沢市 | 481,1 | 84.127 | |
Mikasa | 三笠市 | 302,64 | 9.056 | |
Sunagawa | 砂川市 | 78,69 | 17.589 | |
Takikawa | 滝川市 | 115,9 | 41.306 | |
Utashinai | 歌志内市 | 55,99 | 3.019 | |
Yūbari | 夕張市 | 763,2 | 8.612 |
Thị trấn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Diện tích
(km2) |
Dân số | Huyện | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | ||||
Chippubetsu | 秩父別町 | 47,26 | 2.463 | Uryū | |
Hokuryū | 北竜町 | 158,82 | 1.965 | ||
Kamisunagawa | 上砂川町 | 39,91 | 3.278 | Sorachi | |
Kuriyama | 栗山町 | 203,84 | 12.365 | Yūbari | |
Moseushi | 妹背牛町 | 48,55 | 3.134 | Uryū | |
Naganuma | 長沼町 | 168,36 | 11.262 | Yūbari | |
Naie | 奈井江町 | 88,05 | 5.664 | Sorachi | |
Nanporo | 南幌町 | 81,49 | 7.816 | ||
Numata | 沼田町 | 283,21 | 3.207 | Uryū | |
Shintotsukawa | 新十津川町 | 495,62 | 6.787 | Kabato | |
Tsukigata | 月形町 | 151,05 | 3.429 | ||
Urausu | 浦臼町 | 101,08 | 1.983 | ||
Uryū | 雨竜町 | 190,91 | 2.546 | Uryū | |
Yuni | 由仁町 | 133,86 | 5.426 | Yūbari |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sorachi (Subprefecture (-sōgō-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023.