Ashibetsu, Hokkaidō
Ashibetsu 芦別 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Ashibetsu ở Hokkaidō (Phó tỉnh Sorachi) | |
Tọa độ: 43°31′B 142°11′Đ / 43,517°B 142,183°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (Phó tỉnh Sorachi) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Masashi Hayashi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 865,02 km2 (333,99 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020[1]) | |
• Tổng cộng | 12.555 |
• Mật độ | 15/km2 (38/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã điện thoại | 0124 |
Thành phố kết nghĩa | Charlottetown |
- Cây | Mizunara (Quercus crispula) |
- Hoa | Chi Loa kèn |
- Chim | Bạc má lớn |
Điện thoại | 0124-22-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-3 Kita-ichijō Higashi, Ashibetsu-shi, Hokkaidō 075-8711 |
Trang web | Thành phố Ashibetsu |
Ashibetsu (芦別市 Ashibetsu-shi , Ainu: Aspet) là thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 12.555 người và mật độ dân số là 15 người/km².[1] Tổng diện tích thành phố là 865,02 km².
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Ashibetsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.6 | 13.2 | 15.5 | 28.7 | 33.0 | 35.7 | 37.2 | 36.7 | 33.1 | 25.4 | 20.9 | 14.3 | 37,2 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.9 | −0.7 | 3.8 | 11.4 | 18.8 | 23.0 | 26.5 | 26.9 | 22.6 | 15.5 | 7.1 | 0.1 | 12,76 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −6.4 | −5.6 | −1 | 5.5 | 12.3 | 16.9 | 20.9 | 21.4 | 16.6 | 9.6 | 2.7 | −3.8 | 7,43 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −11.3 | −11.1 | −6.1 | 0.0 | 6.1 | 11.8 | 16.4 | 17.0 | 11.7 | 4.7 | −1.2 | −7.8 | 2,52 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −26.3 | −25.7 | −23.8 | −11.2 | −2.4 | 1.8 | 8.0 | 8.4 | 1.7 | −2.7 | −13.3 | −21.1 | −26,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 65.3 (2.571) |
53.1 (2.091) |
59.4 (2.339) |
53.7 (2.114) |
66.7 (2.626) |
76.3 (3.004) |
122.9 (4.839) |
152.7 (6.012) |
142.8 (5.622) |
116.1 (4.571) |
128.3 (5.051) |
98.2 (3.866) |
1.141,6 (44,945) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 161 (63.4) |
140 (55.1) |
108 (42.5) |
14 (5.5) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
2 (0.8) |
67 (26.4) |
177 (69.7) |
666 (262,2) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 17.2 | 14.9 | 14.1 | 11.8 | 11.2 | 9.1 | 10.7 | 11.8 | 12.5 | 15.4 | 18.7 | 20.4 | 167,8 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 18.3 | 16.2 | 13.3 | 1.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 6.3 | 18.5 | 74,7 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 76.1 | 84.6 | 129.5 | 160.4 | 188.1 | 169.7 | 163.1 | 155.9 | 155.0 | 126.5 | 69.0 | 55.9 | 1.533,9 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Ashibetsu (City (-shi), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2023.
- ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Ashibetsu, Hokkaido tại Wikimedia Commons
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Ashibetsu, Hokkaidō. |