Svetlyak (lớp tàu tuần tra)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khái quát lớp tàu
Tên gọi Sveljak Class
Xưởng đóng tàu Công ty đóng tàu Almaz
Bên khai thác
Thời gian hoạt động 1988 (Hải quân Nga)
Đặc điểm khái quát
Kiểu tàu Tàu tuần tra cao tốc
Trọng tải choán nước tối đa 375 tấn (390 tấn cho Đề án 10411)
Chiều dài 49.5 mét.
Sườn ngang 9.2 mét.
Mớn nước 2.2 mét.
Động cơ đẩy 3x M504 động cơ diesel với 16200 hp
Tốc độ up to 30 knots (tối đa), 13 knots (kinh tế)
Tầm xa 2200 dặm ở tốc độ 13 knots.
Tầm hoạt động 10 ngày
Thủy thủ đoàn 28 đoàn thuyền viên được tăng thêm 14 người
Vũ khí
  • Pháo 1 - 76mm
  • súng 1 30mm AK-630, 2 -406 mm ống phóng tên lửa

Tàu tuần tra bờ biển Svetljak (NATO gọi là Svetlyak) được thiết kế để thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ nhiệm vụ tuần tra để ngăn bạo lực ở khu vực biên giới bờ biển, để bảo vệ tàu thuyền lớn và vật tư khỏi địch trên mặt nước và trên không. Loại tàu Svetljak bao gồm ba loại:

Các quốc gia đang sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]