Sân bay Nan

Sân bay Nan Nakhon
ท่าอากาศยานน่านนคร
Mã IATA
NNT
Mã ICAO
VTCN
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân sự
Cơ quan quản lýCục hàng không
Thành phốĐường Moo 2 Nan-Thung Chang, Pha Sing, Mueang Nan, Nan, Thái Lan
Vị tríNan, Thái Lan
Khánh thành1980; 44 năm trước (1980)
Độ cao685 ft / 209 m
Tọa độ18°48′28″B 100°47′0″Đ / 18,80778°B 100,78333°Đ / 18.80778; 100.78333
Trang mạnghttps://minisite.airports.go.th/nannakhon/
Maps
NNT trên bản đồ Thái Lan
NNT
NNT
Vị trí sân bay tại Thái Lan
Map
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
02/20 2.000 6.562 Nhựa đường
Thống kê (2020)
Hành khách312.574
Nguồn: DAFIF[1][2]

Sân bay Nan Nakhon (tiếng Thái: ท่าอากาศยานน่านนคร)[3] trước đây gọi là sân bay Nan (ท่าอากาศยานน่าน) (IATA: NNT, ICAO: VTCN) là một sân bay phục vụ Nan, thủ phủ của Nan, Thái Lan.

Hãng hàng không và điểm đến[sửa | sửa mã nguồn]

Hãng hàng khôngCác điểm đến
Thai AirAsia Bangkok–Don Mueang[4]
Thai Lion Air Bangkok–Don Mueang

Hãng hàng không trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

Hãng hàng không Điểm đến Năm hoạt động
Thai Airways Company Bangkok–Don Mueang 1980-1988
Thai Airways International Bangkok–Don Mueang 1988-2002
Phrae
Chiang Mai
Phitsanulok
Thai Airways Company Luang Prabang 2001-2002
Air Andaman Bangkok–Don Mueang 2002-2004
PBair Bangkok–Suvarnabhumi 2004-2009
Nok Mini Sân bay quốc tế Chiang Mai 2009-2011
Solar Air Bangkok–Don Mueang 2010-2011
Happy Air Bangkok–Suvarnabhumi 2010-2012
Kan Air Sân bay quốc tế Chiang Mai 2013-2017
Wisdom Airways Sân bay quốc tế Chiang Mai 2018-2019

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu lượng theo năm[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu lượng giao thông theo năm[5]
Năm Hành khách So với cùng kỳ năm ngoái Lượt bay Hàng hóa (tấn)
2001 31.815 1.540 97,67
2002 18.968 Giảm 40.38% 1.050 58,93
2003 15.234 Giảm 19.69% 794 39,85
2004 12.005 Giảm 21.20% 421 6,86
2005 14.336 Tăng 19.42% 464 5,68
2006 12.935 Giảm 9.77% 493 4,57
2007 12.668 Giảm 2.06% 438 2,53
2008 12.276 Giảm 3.0% 406 0,86
2009 11.379 Giảm 7.3% 409 0,32
2010 9.038 Giảm 20.57% 1.240 0,002
2011 33.885 Tăng 374.92% 1.864 0,00
2012 58.536 Tăng 72.75% 2.341 0,00
2013 82.079 Tăng 40.22% 1.942 8,39
2014 113.849 Tăng 38.70% 2.000 16,17
2015 349.264 Tăng 306.78% 4.036 21,95
2016 376.620 Tăng 7.83% 4.123 52,81
2017 349.986 Giảm 7.07% 3.816 28,94
2018 428.202 Tăng 22.35% 3.976 0,00
2019 382.324 Giảm 10.71% 2.890 0,49
2020 312.574 Giảm 18.24% 2.592 0,00

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Airport information for VTCN”. World Aero Data. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết) Dữ liệu tính đến tháng 10 năm 2006. Nguồn: DAFIF.
  2. ^ Thông tin về NNT ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
  3. ^ “อวดโฉมใหม่ "ท่าอากาศยานน่านนคร" คมนาคมเปิดใช้อย่างเป็นทางการ 15 ก.พ.นี้”. Prachachat (bằng tiếng Thai). 13 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ Liu, Jim. “Thai AirAsia W20 Bangkok Suvarnabhumi network adjustment”. Routesonline. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2020.
  5. ^ “Statistics of airports under Department of Airports (Thai). Cục hàng không. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]