Nan (tỉnh)
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Nan น่าน | |||
---|---|---|---|
| |||
Khẩu hiệu: แข่งเรือลือเลื่อง เมืองงาช้างดำ จิตรกรรมวัดภูมินทร์ แดนดินส้มสีทอง เรืองรองพระธาตุแช่แห้ง | |||
![]() | |||
Quốc gia | ![]() | ||
Thủ phủ | Nan | ||
Chính quyền | |||
• Tỉnh trưởng | Parinya Panthong | ||
Diện tích | |||
• Tổng cộng | 11,472.1 km2 (4,429.4 mi2) | ||
Dân số (2000) | |||
• Tổng cộng | 458,041 | ||
• Mật độ | 40/km2 (100/mi2) | ||
Múi giờ | +7 (UTC+7) | ||
Mã bưu chính | 55 | ||
Mã điện thoại | 054 | ||
Mã ISO 3166 | TH-55 | ||
Trang web | http://www.nan.go.th/ |
Nan (Thai น่าน) là tỉnh (changwat) phía bắc Thái Lan. Tỉnh Nan giáp các tỉnh (từ phía nam, theo chiều kim đồng hồ): tỉnh Uttaradit, Phrae và Phayao. Phía bắc và phía đông giáp tỉnh Xaignabouli của Lào.
Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh này được chia làm 14 huyện (Amphoe) và 1 huyện nhỏ (King Amphoe). Các huyện lại được chia ra làm 99 xã (tambon) và 848 thôn (mubaan).
Amphoe | King Amphoe | |
---|---|---|
|
|
|
¹ huyện Chaloem Phra Kiat được lập gần đây nhưng đã được nâng từ cấp King Amphoe lên Amphoe trước các huyện khác, và do đó nhảy số thứ tự.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nan (tỉnh). |