Bước tới nội dung

Sân bay quốc tế Savannah/Hilton Head

Sân bay quốc tế Savannah / Hilton Head
Tập tin:Savannah Hilton Head International Airport logo.png
Mã IATA
SAV
Mã ICAO
KSAV
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân dụng
Cơ quan chủ quảnSavannah Airport Commission
Thành phốSavannah, GeorgiaHilton Head Island, South Carolina
Phục vụ bay thẳng choAllegiant Air[1]
Độ cao50 ft / 15 m
Tọa độ32°07′39″B 081°12′8″T / 32,1275°B 81,20222°T / 32.12750; -81.20222
Trang mạngSavannahAirport.com
Bản đồ
SAV trên bản đồ Hoa Kỳ
SAV
SAV
Vị trí sân bay ở Georgia / Hoa Kỳ
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft
10/28 9351 Bê tông
1/19 7002 Bê tông
Thống kê (2018)
Tổng lượng khách đến1395040
Tổng lượt khách2799526
Nguồn: Cục Hàng không Liên bang[2]

Sân bay quốc tế Savannah / Hilton Head (mã IATA: SAV, mã ICAO: KSAV, mã FAA LID: SAV) là một sân bay hỗn hợp thương mại và quân sự ở Savannah, Georgia, Hoa Kỳ. Sân bay thuộc sở hữu của thành phố Savannah và quản lý bởi Ủy ban Sân bay Savannah, sân bay Savannah / Hilton Head quốc tế có cự ly 13 km về phía tây bắc của Khu vực lịch sử Savannah, trước đây của nó bao gồm Sân bay quốc tế Savannah, Travis Field và Chatham Field. Nhà ga hành khách của sân bay có thể truy cập trực tiếp đến Xa lộ Liên tiểu bang 95 giữa Savannah và thành phố ngoại ô Pooler. Savannah / Hilton Head là sân bay thương mại chính của Savannah, khu vực Empire Empire ở phía đông nam Georgia và Lowcountry của South Carolina, nơi thị trấn nghỉ mát của Hilton Head chiếm khoảng 40% tổng lưu lượng hành khách của sân bay.[3][4]

Có 2 ngôi mộ nằm trên đường băng số 10 do khi mở rộng sân bay Savannah/Hilton Head trong thế chiến 2, đơn vị quản lý sân bay đã gặp phải sự kháng cự quyết liệt của hậu duệ gia đình Dotson. Phần đất của gia đình Dotson nằm trong khu vực cần mở rộng có hơn 100 ngôi mộ, bao gồm những người nô lệ. Phần lớn những ngôi mộ khác đã được di dời đến nghĩa trang. Hậu duệ của gia đình Dotson tin rằng tổ tiên của họ không muốn rời bỏ vùng đất mà họ đã khai phá và canh tác.[5] Họ khăng khăng giữ nguyên vị trí ngôi mộ của mẫu hệ và tộc trưởng. Do đó, người ta đổ nhựa xung quanh cho nó bằng phẳng với bề mặt đường băng. Đây là sân bay duy nhất trên thế giới có 2 ngôi mộ nằm giữa đường băng.[5]

Hãng hàng không và tuyến bay

[sửa | sửa mã nguồn]

Hành khách

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đếnRefs
Air Canada Express Theo mùa: Toronto–Pearson [6]
Allegiant Air Albany,[7] Allentown,[8] Baltimore, Cincinnati, Cleveland, Grand Rapids,[8] Newark, Niagara Falls,[8] Portsmouth,[8] Providence[7]
Theo mùa: Columbus–Rickenbacker, Indianapolis, Louisville, Nashville, Pittsburgh
[9]
American Airlines Charlotte, Dallas/Fort Worth [10]
American Eagle Charlotte, Dallas/Fort Worth (resumes ngày 18 tháng 12 năm 2019), Miami, New York–LaGuardia, Philadelphia, Washington–National
Theo mùa: Chicago–O'Hare[11]
[10]
Delta Air Lines Atlanta [12]
Delta Connection Boston, New York–JFK, New York–LaGuardia
Theo mùa: Detroit, Minneapolis/St. Paul
[12]
Frontier Airlines Theo mùa: Denver, Philadelphia [13]
JetBlue Boston, New York–JFK [14]
Sun Country Airlines Theo mùa: Minneapolis/St. Paul [15]
United Airlines Theo mùa: Chicago–O'Hare, Houston–Intercontinental, Newark, Washington–Dulles [16]
United Express Chicago–O'Hare, Denver,[17] Houston–Intercontinental, Newark, Washington–Dulles [16]

Hàng hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng khôngCác điểm đến
FedEx Express Memphis
UPS Airlines Columbia (SC)

Thị phần hãng hàng không

[sửa | sửa mã nguồn]
Hãng hàng không chiếm thị phần lớn nhất tại SAV
(Jun, 2018 – May, 2019)[18]
Hạng Hãng Số lượt khách Thị phần
1 Delta Air Lines 790.000 28,27%
2 PSA Airlines (American Eagle) 414.000 14,82%
3 JetBlue 279.000 10,00%
4 Allegiant Air 252.000 9,01%
5 American 261.000 9,32%
6 Air Canada Express, Frontier, Sun Country, United, United Express 798.000 28,57%
Các điểm đến nội địa hàng đầu (tháng 6 năm 2018 – tháng 5 năm 2019)[19]
Hạng Hãng Số lượt khách Thị phần
1 Atlanta Hartsfield–Jackson International (ATL) 388,670 Delta
2 Charlotte/Douglas International (CLT) 200.900 American
3 New York City Kennedy (JFK) 124.380 Delta, JetBlue
4 Newark Liberty International (EWR) 83.770 Allegiant, United
5 Dallas/Fort Worth International (DFW) 78.830 American
6 Chicago O'Hare International (ORD) 74.050 American, United
7 Boston Logan International (BOS) 59.650 Delta, JetBlue
8 New York City LaGuardia (LGA) 52.540 American, Delta
9 Philadelphia International (PHL) 53.190 American, Frontier
10 Washington Dulles International (IAD) 46.230 United

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://www.blufftontoday.com/news/20190404/allegiant-announces-aircraft-base-in-savannah-united-adds-flights-from-hilton-head-island
  2. ^ FAA Airport Master Record for SAV (Form 5010 PDF). Federal Aviation Administration. effective ngày 15 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ "Savannah/Hilton Head Airport expands, updates," Lưu trữ 2008-02-29 tại Wayback Machine Delta Sky Magazine, December 2007. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2008.
  4. ^ Directions from Savannah/Hilton Head International Airport to 100 William Hilton Parkway on Hilton Head Island[liên kết hỏng] Mapquest, Accessed ngày 21 tháng 3 năm 2008.
  5. ^ a b “At Peace With the Jets”. Savannah Morning News. ngày 28 tháng 8 năm 2001. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2011.
  6. ^ “Flight Schedules”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  7. ^ a b “Allegiant adds Albany, NY, Providence flights to Savannah service”. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  8. ^ a b c d “Allegiant expanding service into Savannah, announces 4 new nonstop routes”. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  9. ^ “Allegiant Air”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  10. ^ a b “Flight schedules and notifications”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  11. ^ “American Airlines plans additional domestic routes in S18”. RoutesOnline. ngày 17 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ a b “FLIGHT SCHEDULES”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  13. ^ “Frontier”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ “JetBlue Airlines Timetable”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  15. ^ “Route Map & Flight Schedule”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  16. ^ a b “Timetable”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
  17. ^ “United Airlines: Three new routes for fast-growing Denver hub”. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2019.
  18. ^ “Savannah, GA: Savannah/Hilton Head International (SAV) | transtats.bts.gov/airports – The United States Department of Transportation”. wtranstats.bts.gov/airports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.
  19. ^ “RITA - BTS - Transtats”.