Tân Hải, Diêm Thành
Giao diện
Tân Hải 滨海县 Binhai / Pinhai | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Tòa nhà chính quyền huyện Tân Hải | |
![]() | |
Vị trí tại Giang Tô | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Giang Tô |
Địa cấp thị | Diêm Thành |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.880 km2 (730 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Tổng cộng | 820.084 |
• Mật độ | 440/km2 (1,100/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 224500 |
Tân Hải (chữ Hán phồn thể:濱海縣, chữ Hán giản thể: 滨海县) là một huyện thuộc địa cấp thị Diêm Thành, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1849 ki-lô-mét vuông, dân số 1,09 triệu người. Mã số bưu chính 224500. Chính quyền huyện đóng ở trấn Đông Khảm. Về mặt hành chính, huyện này được chia ra các đơn vị gồm 10 trấn, 5 hương.
- Trấn: Đông Khảm, Ngũ Tấn, Thái Kiều, Chính Hồng, Thông Du, Giới Bài, Bát Cự, Bát Than, Tân Hải Cảng, Tân Hoài.
- Hương: Thiên Trường, Đại Sáo, Trần Đào, Chấn Đông, Phàn Tập.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Tân Hải, elevation 4 m (13 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.1 (64.6) |
25.0 (77.0) |
32.1 (89.8) |
32.3 (90.1) |
35.9 (96.6) |
36.8 (98.2) |
37.3 (99.1) |
36.6 (97.9) |
34.9 (94.8) |
30.9 (87.6) |
28.4 (83.1) |
20.0 (68.0) |
37.3 (99.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.9 (42.6) |
8.4 (47.1) |
13.4 (56.1) |
19.7 (67.5) |
25.0 (77.0) |
28.6 (83.5) |
30.8 (87.4) |
30.3 (86.5) |
26.7 (80.1) |
21.9 (71.4) |
15.1 (59.2) |
8.3 (46.9) |
19.5 (67.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.3 (34.3) |
3.5 (38.3) |
8.0 (46.4) |
14.1 (57.4) |
19.6 (67.3) |
23.8 (74.8) |
27.0 (80.6) |
26.5 (79.7) |
22.3 (72.1) |
16.6 (61.9) |
10.1 (50.2) |
3.5 (38.3) |
14.7 (58.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.2 (28.0) |
−0.3 (31.5) |
3.7 (38.7) |
9.3 (48.7) |
14.9 (58.8) |
19.9 (67.8) |
24.0 (75.2) |
23.6 (74.5) |
18.7 (65.7) |
12.3 (54.1) |
6.0 (42.8) |
−0.2 (31.6) |
10.8 (51.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.6 (12.9) |
−15.0 (5.0) |
−9.0 (15.8) |
−1.1 (30.0) |
4.8 (40.6) |
11.8 (53.2) |
17.4 (63.3) |
15.4 (59.7) |
8.3 (46.9) |
0.2 (32.4) |
−6.5 (20.3) |
−12.4 (9.7) |
−15.0 (5.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 23.9 (0.94) |
27.7 (1.09) |
41.0 (1.61) |
45.5 (1.79) |
71.7 (2.82) |
116.9 (4.60) |
242.7 (9.56) |
202.3 (7.96) |
87.1 (3.43) |
38.8 (1.53) |
46.0 (1.81) |
24.7 (0.97) |
968.3 (38.11) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.5 | 6.1 | 7.1 | 6.9 | 9.0 | 8.6 | 13.5 | 12.5 | 8.1 | 6.1 | 6.5 | 5.1 | 95 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.3 | 2.2 | 1.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 0.7 | 6.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 72 | 71 | 69 | 69 | 72 | 75 | 82 | 84 | 80 | 75 | 73 | 71 | 74 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 143.3 | 145.8 | 178.4 | 202.0 | 212.5 | 171.2 | 163.0 | 172.8 | 175.8 | 177.1 | 149.3 | 149.8 | 2.041 |
Phần trăm nắng có thể | 45 | 47 | 48 | 51 | 49 | 40 | 37 | 42 | 48 | 51 | 48 | 49 | 46 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Google Maps – Binhai (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.