Tập Hiền
Giao diện
Tập Hiền 集贤县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
Vị trí tại Hắc Long Giang | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Hắc Long Giang |
Địa cấp thị | Song Áp Sơn |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.860 km2 (1,100 mi2) |
Dân số (2003) | |
• Tổng cộng | 310.000 |
• Mật độ | 110/km2 (280/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Tập Hiền (chữ Hán giản thể: 集贤县, âm Hán Việt: Tập Hiền huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Song Áp Sơn, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2860 km², dân số 310.000 người, mã số bưu chính 155900. Chính quyền huyện đóng ở trấn Phúc Lợi. Huyện Tập Hiền được chia thành 5 trấn và 7 hương.
- Trấn: Phúc Lợi, Tập Hiền, Phong Lạc, Thăng Xương, Thái Bình.
- Hương: Vĩnh An, Yêu Truân, Liên Minh, Sa Cương, Lê Minh, Sơn Khu, Hưng An.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Tập Hiền, elevation 102 m (335 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 3.9 (39.0) |
9.2 (48.6) |
18.6 (65.5) |
30.8 (87.4) |
33.1 (91.6) |
36.9 (98.4) |
38.6 (101.5) |
34.7 (94.5) |
32.5 (90.5) |
26.6 (79.9) |
17.2 (63.0) |
7.1 (44.8) |
38.6 (101.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −11.8 (10.8) |
−6.7 (19.9) |
1.8 (35.2) |
12.8 (55.0) |
20.9 (69.6) |
25.6 (78.1) |
27.8 (82.0) |
26.1 (79.0) |
21.2 (70.2) |
12.2 (54.0) |
−0.5 (31.1) |
−10.3 (13.5) |
9.9 (49.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −16.6 (2.1) |
−12.0 (10.4) |
−3.3 (26.1) |
7.1 (44.8) |
15.0 (59.0) |
20.2 (68.4) |
23.1 (73.6) |
21.2 (70.2) |
15.4 (59.7) |
6.8 (44.2) |
−5.1 (22.8) |
−14.7 (5.5) |
4.8 (40.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −21.0 (−5.8) |
−17.4 (0.7) |
−8.9 (16.0) |
1.2 (34.2) |
9.0 (48.2) |
14.8 (58.6) |
18.2 (64.8) |
16.4 (61.5) |
9.7 (49.5) |
1.3 (34.3) |
−9.7 (14.5) |
−19.0 (−2.2) |
−0.4 (31.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −35.1 (−31.2) |
−30.2 (−22.4) |
−26.1 (−15.0) |
−12.3 (9.9) |
−2.6 (27.3) |
4.3 (39.7) |
9.6 (49.3) |
7.4 (45.3) |
−2.9 (26.8) |
−12.9 (8.8) |
−25.4 (−13.7) |
−33.0 (−27.4) |
−35.1 (−31.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 6.8 (0.27) |
4.8 (0.19) |
14.2 (0.56) |
26.2 (1.03) |
57.1 (2.25) |
88.2 (3.47) |
118.9 (4.68) |
114.7 (4.52) |
63.1 (2.48) |
32.1 (1.26) |
15.3 (0.60) |
10.8 (0.43) |
552.2 (21.74) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 6.3 | 4.8 | 7.1 | 8.0 | 11.9 | 13.6 | 13.3 | 13.4 | 10.1 | 7.5 | 6.7 | 8.5 | 111.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 9.1 | 6.8 | 8.4 | 4.0 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.6 | 8.0 | 11.1 | 50.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 67 | 61 | 55 | 51 | 55 | 67 | 75 | 78 | 70 | 59 | 60 | 67 | 64 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 179.5 | 207.6 | 244.2 | 231.2 | 241.3 | 229.9 | 228.8 | 217.6 | 214.0 | 191.9 | 161.0 | 154.0 | 2.501 |
Phần trăm nắng có thể | 64 | 71 | 66 | 57 | 52 | 49 | 48 | 50 | 57 | 58 | 58 | 58 | 57 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.