Thất Đài Hà
Giao diện
Thất Đài Hà 七台河市 | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
![]() | |
![]() Vị trí Thất Đài Hà (vàng) trong Hắc Long Giang (xám) và Trung Quốc | |
Vị trí tại Hắc Long Giang##Vị trí tại Trung Quốc | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Hắc Long Giang |
Hành chính | 4 |
Khu lị | Đào Sơn |
Chính quyền | |
• Kiểu | Địa cấp thị |
• Bí thư | Trương Hiến Quân (张宪军) |
• Thị trưởng | Trương Đào (张涛) Quyền |
Diện tích | |
• Địa cấp thị | 6.221 km2 (2,402 mi2) |
Độ cao | 209 m (686 ft) |
Dân số (2010) | |
• Địa cấp thị | 920.419 |
• Đô thị | 620.935 |
GDP | |
• Địa cấp thị | CN¥ 21.3 billion US$ 3.4 billion |
• Per capita | CN¥ 24,829 US$ 3,986 |
Múi giờ | UTC+8 |
Zipcode | 154600 |
Mã điện thoại | 453 |
Mã ISO 3166 | CN-HL-09 |
Biển số | 黑K |
Khí hậu | Dwb |
Website | www |
Thất Đài Hà | |||||||
![]() "Thất Đài Hà" như viết trong tiếng Trung | |||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Trung | 七台河 | ||||||
| |||||||
Tên tiếng Mãn | |||||||
Bảng chữ cái tiếng Mãn | ᡴᡳᡨᠠᡳᡥᡝ | ||||||
Chuyển tự | Kitaihe | ||||||
Tên tiếng Nga | |||||||
Tiếng Nga | Цитайхэ |
Thất Đài Hà (七台河市) là một địa cấp thị tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thất Đài Hà có diện tích 6.621 km2 và dân số 860.000 người.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Địa cấp thị Thất Đài Hà quản lý các đơn vị cấp huyện sau:
Các quận nội thành
[sửa | sửa mã nguồn]Các quận sau:
Các huyện
[sửa | sửa mã nguồn]Một huyện:
- Bột Lợi (勃利县)
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Thất Đài Hà, elevation 225 m (738 ft), (1991–2020 normals) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −11.7 (10.9) |
−6.9 (19.6) |
2.1 (35.8) |
12.4 (54.3) |
20.2 (68.4) |
25.1 (77.2) |
27.2 (81.0) |
26.1 (79.0) |
21.3 (70.3) |
12.5 (54.5) |
0.0 (32.0) |
−10.4 (13.3) |
9.8 (49.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −16.6 (2.1) |
−12.4 (9.7) |
−3.1 (26.4) |
6.5 (43.7) |
14.2 (57.6) |
19.5 (67.1) |
22.2 (72.0) |
21.0 (69.8) |
15.3 (59.5) |
6.5 (43.7) |
−4.7 (23.5) |
−14.9 (5.2) |
4.5 (40.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −21.1 (−6.0) |
−17.7 (0.1) |
−8.3 (17.1) |
0.6 (33.1) |
8.3 (46.9) |
14.2 (57.6) |
17.8 (64.0) |
16.7 (62.1) |
9.9 (49.8) |
1.1 (34.0) |
−8.9 (16.0) |
−18.9 (−2.0) |
−0.5 (31.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 6.6 (0.26) |
5.8 (0.23) |
13.9 (0.55) |
28.8 (1.13) |
65.7 (2.59) |
95.2 (3.75) |
116.8 (4.60) |
119.0 (4.69) |
55.8 (2.20) |
29.6 (1.17) |
21.8 (0.86) |
12.0 (0.47) |
571 (22.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 6.3 | 5.7 | 8.2 | 8.7 | 12.9 | 14.6 | 14.9 | 14.1 | 9.8 | 7.3 | 7.4 | 8.7 | 118.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 9.6 | 9.0 | 11.2 | 5.2 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 2.9 | 9.9 | 13.4 | 61.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 69 | 64 | 59 | 53 | 60 | 71 | 78 | 79 | 72 | 61 | 65 | 71 | 67 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 138.8 | 165.3 | 204.4 | 199.7 | 207.7 | 219.0 | 216.5 | 209.8 | 208.3 | 173.3 | 131.0 | 118.9 | 2.192,7 |
Phần trăm nắng có thể | 49 | 56 | 55 | 49 | 45 | 47 | 46 | 48 | 56 | 52 | 47 | 44 | 50 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2023.