T1419 (nhóm nhạc)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
T1419
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánSeoul, Hàn Quốc
Thể loại
Năm hoạt động2021 (2021)–nay
Hãng đĩa
Thành viên
  • Noa
  • Sian
  • Kevin
  • Gunwoo
  • Leo
  • On
  • Zero
  • Kairi
  • Kio
Websitewww.mldenter.com/t1419

T1419 (Tiếng Hàn티일사일구, viết tắt của "Teen 1419") là một nhóm nhạc nam Hàn-Nhật được thành lập vào năm 2021 dưới sự quản lí của MLD Entertainment. Nhóm bao gồm 9 thành viên: Noa, Sian, Kevin, Gunwoo, Leo, On, Zero, Kairi và Kio. Tháng 1 năm 2021, T1419 ra mắt đĩa đơn đầu tay là Before Sunrise Part. 1.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

2020 – nay: Khởi đầu với loạt album Before Sunrise[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 13 tháng 10 năm 2020, MLD Entertainment thông báo hợp tác với NHN Entertainment Corporation và Sony Music để ra mắt một nhóm nhạc nam mới vào tháng 12 cùng năm. Nhóm sẽ ra mắt tại Hàn Quốc, Nhật Bản và Hoa Kỳ. MLD đã ký thỏa thuận đối tác kinh doanh với ICM Partners để nhóm hoạt động tại Hoa Kỳ.[1] Ngày hôm sau, một bức ảnh teaser bao gồm các thành viên được đăng tải.[2][3]

Vào ngày 11 tháng 1 năm 2021, T1419 ra mắt với album đơn đầu tay là Before Sunrise Part. 1 cùng với đĩa đơn chính "Asurabalbalta".[4]

Vào ngày 31 tháng 3 năm 2021, nhóm trở lại với đĩa đơn thứ hai Before Sunrise Part. 2 cùng đĩa đơn chính là "Exit".[5]

Vào ngày 23 tháng 8 năm 2021, T1419 phát hành đĩa đơn thứ ba, Before Sunrise Part. 3, và đĩa đơn chính "Flex".[6]

Các thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ danh Tên khai sinh Ngày sinh Quốc tịch
Latinh Hangul Latinh Hangul Trung
Noa 노아 Song Yu Bin 송유빈 02/08/2000 Hàn Quốc
Sian 시안 Choi Chang Min 최창민 01/03/2001
Kevin 케빈 Baek Seung Min 백승빈 08/04/2001
Gunwoo 건우 Kim Gun Woo 김건우 28/05/2002
On Choi Ju Hwan 최주환 2002
Zero 제로 Shota Nasukawa 名須川将太 20/01/2003 Nhật Bản
Kairi 카이리 Imai Kairi 今井魁里 03/2003
Leo 레오 Reio Hayase 早瀬怜央 08/10/2002
Kio 키오 Udo Musashi 有働武蔵 2004

Đĩa đệm[sửa | sửa mã nguồn]

Album đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Chi tiết album Xếp hạng cao nhất Doanh số
KOR[7]
Before Sunrise Part. 1
Bài hát:
  1. "Asurabalbalta" (아수라발발타)
  2. "Butt Out"
  3. "Asurabalbalta" (Inst.) (아수라발발타)
8
  • KOR: 16,922 [8]
Before Sunrise Part. 2
  • Phát hành: 31 tháng 3, 2021
  • Nhãn: MLD Entertainment, Sony Music
  • Định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số
Bài hát
  1. "Exit"
  2. "Dracula"
  3. "Exit" (Inst.)
7
  • KOR: 26.496 [9]
Before Sunrise Part. 3
  • Phát hành: 23 tháng 8, 2021
  • Nhãn: MLD Entertainment, Sony Music
  • Định dạng: CD, tải xuống kỹ thuật số

Bài hát

  1. "FLEX"
  2. "은닉(Get the Bomb)"
  3. "FLEX (Inst.)"


11

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đề Năm Album
"Dracula" 2020 Before Sunrise Part. 2
"Asurabalbalta" (아수라발발타 ) 2021 Before Sunrise Part. 1
"Exit" Before Sunrise Part. 2
"Flex" Before Sunrise Part. 3

Chương trình tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Mạng lưới Ghi chú Tham khảo
Năm 2020 Daily Us YouTube Ra mắt chương trình truyền hình thực tế [11]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ trao giải Năm Hạng mục Nhóm Kết quả
Asia Artis Award 2021 Nhóm nhạc nam được yêu thích T1419 -

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jeon, Hyo-jin (ngày 13 tháng 10 năm 2020). “모모랜드 소속사, NHN·소니뮤직과 함께 보이그룹 론칭”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Ham, Na-yan (ngày 10 tháng 10 năm 2020). '모모랜드 소속사' MLD, 12월 데뷔 新보이그룹 티저 오픈..특급 비주얼 '기대감 UP'. Chosun (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  3. ^ “MLD on Twitter (ngày 17 tháng 10 năm 2020)”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2021.
  4. ^ Jeong, Hee-yeon (ngày 11 tháng 1 năm 2021). “[DA:투데이] T1419 데뷔, '아수라발발타' 발표 (종합)”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2021.
  5. ^ Lee, Seung-hoon (ngày 19 tháng 3 năm 2021). “T1419, 새 앨범 컴백 스케줄러 오픈..'완성형 신인' 대세 행보ing [공식]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ 이승훈. “T1419, '글로벌 핫루키'의 귀환..23일 컴백→확장된 세계관 예고 [공식]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  7. ^ “Gaon Album Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2021.
  8. ^ “February 2021 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
  9. ^ 2021년 4월 Album Chart [April 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  10. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  11. ^ Jeon, Hyo-jin (ngày 10 tháng 11 năm 2020). '데뷔' T1419, 16일 웹예능 '데일리어스' 론칭”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]