Thành viên:Caruri/Nháp 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Áo Albin Ouschan (1) 9  
       Hồng Kông Lô Hạo Sâm 3    
     Hồng Kông Lô HS 9        Áo A Ouschan (1) 9
   Hồng Kông Lô HS 9      Tây Ban Nha J Alberto D 7        Ba Lan D Maciol (64) 1
   Tây Ban Nha D Alcaide (2) 5      Ba Lan Daniel Maciol (64) 9
     Tây Ban Nha Jose Alberto Delgado 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Tây Ban Nha David Alcaide (2) 9  
   Ba Lan D Maciol (64) 6        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Benji Buckley 4  
   Ý F Petroni 9      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Buckley 3        Tây Ban Nha D Alcaide (2) 7
       Ý F Petroni 9        Hoa Kỳ S Wolford (63) 9
     Hoa Kỳ Shane Wolford (63) 9
       Ý Fabio Petroni 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hoa Kỳ Shane Van Boening (3) 9  
       Qatar Waleed Majid 4    
     Qatar W Majid 9        Hoa Kỳ S Van Boening (3) 9
   Qatar W Majid 7      Cộng hòa Nam Phi K Akaloo 1        Hà Lan J van Lierop (62) 6
   Nhật Bản M Yoshioka (61) 9      Hà Lan Jan van Lierop (62) 9
     Cộng hòa Nam Phi Kyle Akaloo 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Áo Max Lechner (4) 9  
   Hà Lan J van Lierop (62) 6        Phần Lan Jani Uski 6  
   Phần Lan J Uski 9      Phần Lan J Uski 9        Áo M Lechner (4) 9
       Bồ Đào Nha J Tinoco 6        Nhật Bản M Yoshioka (61) 4
     Nhật Bản Masato Yoshioka (61) 9
       Bồ Đào Nha Jorge Tinoco 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Singapore Aloysius Yapp (5) 9  
       Thụy Sĩ Dimitri Jungo 5    
     Thụy Sĩ D Jungo 9        Singapore A Yapp (5) 9
   Thụy Sĩ D Jungo 9      Ba Lan R Babica (60) 7        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Alexander 4
   New Zealand M Edwards 8      Ba Lan Radoslaw Babica (60) 5
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Chris Alexander 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nhật Bản Naoyuki Oi (6) 9  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Alexander 6        Croatia Roberto Bartol 6  
   Hy Lạp N Ekonomopoulos (59) 9      Croatia R Bartol 8        Nhật Bản N Oi (6) 9
       Hy Lạp N Ekonomopoulos (59) 9        New Zealand M Edwards 2
     Hy Lạp Nikos Ekonomopoulos (59) 3
       New Zealand Matthew Edwards 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung (7) 9  
       Đức Tobias Bongers 5    
     Đức T Bongers 9        Đài Bắc Trung Hoa Kha BT (7) 9
   Đức T Bongers 8      Hoa Kỳ A Smith 2        Đan Mạch B Lotfy (58) 2
   Hoa Kỳ O Dominguez (57) 9      Đan Mạch Bahram Lotfy (58) 9
     Hoa Kỳ Adam Smith 2  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đức Joshua Filler (8) 9  
   Đan Mạch B Lotfy (58) 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Chris Melling 2  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 4      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 9        Đức J Filler (8) 9
       Cộng hòa Nam Phi D Nair 1        Hoa Kỳ O Dominguez (57) 5
     Hoa Kỳ Oscar Dominguez (57) 9
       Cộng hòa Nam Phi Dino Nair 3  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Albania Eklent Kaci (9) 9  
       Maroc Mycherif Zine El Abidine 0    
     Maroc MZ El Abidine 3        Albania E Kaci (9) 9
   Ý F Candela 6      Ý F Candela 9        Singapore Toh LH (56) 5
   Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL (55) 9      Singapore Toh Lian Han (56) 9
     Ý Francesco Candela 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hy Lạp Alexander Kazakis (10) 9  
   Singapore Toh LH (56) 7        Hoa Kỳ Nicholas De Leon 6  
   Hoa Kỳ N De Leon 9      Hoa Kỳ N De Leon 9        Hy Lạp A Kazakis (10) 9
       Iran S Shaw 2        Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL (55) 6
     Đài Bắc Trung Hoa Ngô Khôn Lâm (55) 9
       Iran So Shaw 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân (11) 9  
       Đức Veronika Ivanovskaia 2    
     Đức V Ivanovskaia 0        Đài Bắc Trung Hoa Trương VL (11) 9
   Thụy Sĩ M Schneider (54) 7      Thụy Sĩ M Schneider (54) 9        Thổ Nhĩ Kỳ E Kibaroglu 2
   Kuwait O Al-Shaheen (12) 9      Thụy Sĩ Michael Schneider (54) 8
     Thổ Nhĩ Kỳ Eylul Kibaroglu 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Kuwait Omar Al-Shaheen (12) 9  
   Thổ Nhĩ Kỳ E Kibaroglu 4        Cộng hòa Nam Phi JJ Faul 8  
   Nhật Bản Y Akagariyama 9      Cộng hòa Nam Phi JJ Faul 7        Kuwait O Al-Shaheen (12) 4
       Nhật Bản Y Akagariyama 9        Hồng Kông R Capito (53) 9
     Hồng Kông Robbie Capito (53) 9
       Nhật Bản Yukio Akagariyama 1  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật (13) 9  
       Slovakia Jakub Koniar 3    
     Slovakia J Koniar 9        Đài Bắc Trung Hoa Kha BD (13) 4
   Slovakia J Koniar 3      Cộng hòa Séc R Hybler 5        Ba Lan W Szewczyk (52) 9
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Shaw (14) 9      Ba Lan Wojciech Szewczyk (52) 9
     Cộng hòa Séc Roman Hybler 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jayson Shaw (14) 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Kha BD (13) 9        Cộng hòa Nam Phi Vincent Halliday 2  
   Ba Lan M Sniegocki (51) 3      Cộng hòa Nam Phi V Halliday 4        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Shaw (14) 7
       Ba Lan M Sniegocki (51) 9        Cộng hòa Séc M Gavinciak 9
     Ba Lan Mateusz Sniegocki (51) 4
       Cộng hòa Séc Michal Gavinciak 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hungary Oliver Szolnoki (15) 9  
       Maldives Hassan Shaaz Mohamed 0    
     Maldives H Shaaz 4        Hungary O Szolnoki (15) 9
   Việt Nam Dương QH 9      Việt Nam Dương QH 9        Kuwait A Alyousef (50) 6
   Hy Lạp D Loukatos (49) 8      Kuwait Abdullah Alyousef (50) 9
     Việt Nam Dương Quốc Hoàng 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hoa Kỳ Skyler Woodward (16) 8  
   Kuwait A Alyousef (50) 9        Ý Daniele Corrieri 9  
   Qatar A Al Obaidli 4      Hoa Kỳ S Woodward (16) 8        Ý D Corrieri 9
       Qatar A Al Obaidli 9        Hy Lạp D Loukatos (49) 3
     Hy Lạp Dimitrios Loukatos (49) 9
       Qatar Ali Al Obaidli 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Tây Ban Nha Francisco Sanchez Ruiz (17) 9  
       Albania Besar Spahiu 0    
     Albania B Spahiu 9        Tây Ban Nha F Sanchez Ruiz (17) 9
   Albania B Spahiu 9      Hoa Kỳ M Yednak (48) 3        Việt Nam Đặng TK 3
   México R Bautista 5      Hoa Kỳ Michael Yednak (48) 6
     Việt Nam Đặng Thành Kiên 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Estonia Denis Grabe (18) 6  
   Việt Nam Đặng TK 3        México Ruben Bautista 9  
   Estonia D Grabe (18) 9      Estonia D Grabe (18) 9        México R Bautista 4
       Singapore S Sayed (47) 3        Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 9
     Singapore Sharik Sayed (47) 2
       Đài Bắc Trung Hoa Tạ Giai Trăn 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long (19) 7  
       Phần Lan Petri Makkonen 9    
     Đài Bắc Trung Hoa Trương NL (19) 3        Phần Lan P Makkonen 5
   Thụy Sĩ D Schneider (46) 9      Thụy Sĩ D Schneider (46) 9        Hà Lan I Aarts 9
   Hoa Kỳ B Thorpe (45) 3      Thụy Sĩ Daniel Schneider (46) 4
     Hà Lan Ivo Aarts 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Ba Lan Mieszko Fortunski (20) 9  
   Phần Lan P Makkonen 9        Hoa Kỳ Jeff Buckley 6  
   Hồng Kông Ip TP 4      Hoa Kỳ J Buckley 1        Ba Lan M Fortunski (20) 9
       Hồng Kông Ip TP 9        Hoa Kỳ B Thorpe (45) 2
     Hoa Kỳ Billy Thorpe (45) 9
       Hồng Kông Ip Tung Pong 8  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Ba Lan Wiktor Zielinski (31) 7  
       Áo Daniel Guttenberger 9    
     Ba Lan W Zielinski (31) 9        Áo D Guttenberger 9
   Ba Lan W Zielinski (31) 6      Bulgaria K Zlateva 6        Hoa Kỳ T Styer (34) 4
   Ba Lan T Kaplan (33) 9      Hoa Kỳ Tyler Styer (34) 9
     Bulgaria Kristina Zlateva 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đức Thorsten Hohmann (32) 4  
   Hoa Kỳ T Styer (34) 5        Na Uy Mats Schjetne 9  
   Đức T Hohmann (32) 9      Đức T Hohmann (32) b/c        Na Uy M Schjetne 9
       Hoa Kỳ M Webb        Ba Lan T Kaplan (33) 8
     Ba Lan Tomasz Kaplan (33) 9
       Hoa Kỳ Monica Webb 0  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.