Thể loại:Sơ khai Bộ Bồ câu
Giao diện
Trang trong thể loại “Sơ khai Bộ Bồ câu”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 349 trang.
(Trang trước) (Trang sau)B
- Bồ câu ăn quả Jambu
- Bồ câu bi ai
- Bồ câu cổ khoang châu Phi
- Bồ câu đồi núi
- Bồ câu gà lôi
- Bồ câu gỗ châu Phi
- Bồ câu Hodgsonii
- Bồ câu lam Comoros
- Bồ câu lam Mauritius
- Bồ câu lam Seychelles
- Bồ câu lục châu Phi
- Bồ câu ngực đỏ
- Bồ câu Nicoba
- Bồ câu rừng xám
- Bồ câu tuyết
- Bồ câu vàng lục châu Phi
- Bồ câu vằn
- Bồ câu vương miện
- Bồ câu vương miện miền tây
- Bồ câu vương miện Scheepmaker
- Bồ câu vương miện Victoria
- Bồ câu xanh Sumba
C
- Caloenas
- Chalcophaps
- Chalcophaps stephani
- Chi Gầm ghì
- Chim ngói nâu
- Claravis
- Claravis geoffroyi
- Claravis mondetoura
- Claravis pretiosa
- Columba (chi chim)
- Columba albinucha
- Columba albitorques
- Columba argentina
- Columba bollii
- Columba delegorguei
- Columba elphinstonii
- Columba eversmanni
- Columba guinea
- Columba iriditorques
- Columba janthina
- Columba jouyi
- Columba junoniae
- Columba larvata
- Columba leucomela
- Columba malherbii
- Columba oenas
- Columba oliviae
- Columba pallidiceps
- Columba palumboides
- Columba palumbus
- Columba pollenii
- Columba simplex
- Columba sjostedti
- Columba thomensis
- Columba torringtoniae
- Columba versicolor
- Columba vitiensis
- Columbina
- Columbina buckleyi
- Columbina cruziana
- Columbina cyanopis
- Columbina inca
- Columbina minuta
- Columbina passerina
- Columbina picui
- Columbina squammata
- Cryptophaps poecilorrhoa
- Cu đất hung
- Cu gáy
- Cu gáy Adamawa
- Cu gáy châu Âu
- Cu luồng
- Cu ngói
- Cu sen
- Cu xanh
- Cu xanh bụng trắng
- Cu xanh Capellei
- Cu xanh chân vàng
- Cu xanh cổ nâu
- Cu xanh đầu xám
- Cu xanh đuôi đen
- Cu xanh đuôi nhọn
- Cu xanh khoang cổ
- Cu xanh mỏ quặp
- Cu xanh Olax
- Cu xanh sáo
- Cu xanh seimun
D
- Didunculus strigirostris
- Drepanoptila holosericea
- Ducula aurorae
- Ducula bakeri
- Ducula basilica
- Ducula brenchleyi
- Ducula carola
- Ducula chalconota
- Ducula cineracea
- Ducula concinna
- Ducula finschii
- Ducula forsteni
- Ducula galeata
- Ducula goliath
- Ducula lacernulata
- Ducula latrans
- Ducula luctuosa
- Ducula melanochroa
- Ducula mindorensis
- Ducula mullerii
- Ducula myristicivora
- Ducula neglecta
- Ducula oceanica
- Ducula pacifica
- Ducula perspicillata
- Ducula pickeringii
- Ducula pinon
- Ducula pistrinaria
- Ducula poliocephala
- Ducula radiata
- Ducula rosacea
- Ducula rubricera
- Ducula rufigaster
- Ducula spilorrhoa
- Ducula whartoni
- Ducula zoeae
G
- Gallicolumba
- Gallicolumba beccarii
- Gallicolumba canifrons
- Gallicolumba crinigera
- Gallicolumba erythroptera
- Gallicolumba hoedtii
- Gallicolumba jobiensis
- Gallicolumba keayi
- Gallicolumba kubaryi
- Gallicolumba menagei
- Gallicolumba platenae
- Gallicolumba rubescens
- Gallicolumba rufigula
- Gallicolumba salamonis
- Gallicolumba sanctaecrucis
- Gallicolumba stairi
- Gallicolumba tristigmata
- Gallicolumba xanthonura
- Gầm ghì đầu hung
- Gầm ghì lưng nâu
- Gầm ghì lưng xanh
- Gầm ghì trắng
- Gầm ghì vằn
- Geopelia
- Geopelia cuneata
- Geopelia humeralis
- Geopelia maugei
- Geopelia placida
- Geophaps
- Geophaps plumifera
- Geophaps scripta
- Geophaps smithii
- Geotrygon
- Geotrygon albifacies
- Geotrygon caniceps
- Geotrygon carrikeri
- Geotrygon chiriquensis
- Geotrygon chrysia
- Geotrygon costaricensis
- Geotrygon frenata
- Geotrygon goldmani
- Geotrygon lawrencii
- Geotrygon leucometopia
- Geotrygon linearis
- Geotrygon montana
- Geotrygon mystacea
- Geotrygon saphirina
- Geotrygon veraguensis
- Geotrygon versicolor
- Geotrygon violacea
- Gymnophaps
- Gymnophaps albertisii
- Gymnophaps mada
- Gymnophaps solomonensis
- Gymnophaps stalkeri