Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kỹ thuật radar/dẫn đường/điện tử [ sửa | sửa mã nguồn ]
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Chú thích
ECM
Phản công điện tử
Electronic Counter Measures
ELINT
Tình báo tín hiệu điện tử
EL ectronic signal INT elligent
HUD
Hệ thống hiển thị thông tin trước mặt
Head-up Display
SEAD
Trấn áp phòng không đối phương
Suppression of Enemy Air Defences
Hoa Kỳ
Khối thịch vương chung Anh
tiếng Việt (Hoa Kỳ/Anh)
Chú thích
Section (hay Detail)
Section (hay Detail)
Phi tuần /Phi tuần
2 đến 3 phi cơ
Flight
Flight
Phi đội /Phi đội
4 đến 6 phi cơ
Squadron
Squadron
Phi đoàn /Phi đoàn
gồm nhiều phi đội
Group
Wing
Liên đoàn bay /Không đoàn
có từ 2 phi đoàn trở lên (Đơn vị của Anh là không đoàn )
Wing
Group
Không đoàn /Liên đoàn bay
có từ 2 liên đoàn trở lên. (Đơn vị của Anh là liên đoàn gồm từ 2 không đoàn trở lên)
Air force
Air force
Không lực
Air command
Air command
Bộ tư lệnh Không quân
Chú thích : Đơn vị liên đoàn và không đoàn giữa Anh và Hoa Kỳ đối nghịch nhau nên dễ gây nhầm lẫn. Đối với Hoa Kỳ thì không đoàn lớn hơn liên đoàn nhưng đối với Anh thì ngược lại liên đoàn lớn hơn không đoàn .
Các đơn vị trong không quân [ sửa | sửa mã nguồn ]
Không lực Lục quân
Không lực Hải quân
Tương đương tiếng Anh
Tiếng Việt
Chú thích
Shōtai (小隊)
Shōtai (小隊)
Section
Tiểu đội/Biên đội/Phi tuần
gồm ba đến bốn máy bay
Chutai (中隊)
Hikōtai (飛行隊)
Flight
Trung đội/Phi hành đội/Phi đội
4 đến 6 máy bay
Hikō Sentai (飛行戦隊)
Kokutai (航空隊)
Squadron
Phi hành chiến đội/Hàng không đội/Phi đoàn
gồm ba đến bốn nhóm, 9 đến 16 máy bay
Hikōdan (飛行団)
Air Group
Phi hành đoàn/Liên đoàn bay
có từ 2 phi đoàn trở lên
Hikō shidan (飛行師団)
Air Division/Air Flotilla
Phi hành Sư đoàn/Sư đoàn không quân
Koku gun (航空軍)
Air Army
Hàng không quân/Không lực