Thuật ngữ hàng không học

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cấu trúc căn bản máy bay[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích
Aileron bánh lái lượn, bánh lái liệng
Biplane máy bay cánh kép
Canard cánh mũi
Ceiling trần bay độ cao bay tối đa
Delta wing cánh tam giác
Dive bổ nhào
Dive brake phanh bổ nhào một kiểu cánh tà trên máy bay ném bom bổ nhào
Elevator bánh lái độ cao
Engine động cơ
Fuselage thân máy bay
Horizontal stabilizer cánh đuôi ngang, cánh ổn định ngang
Level flight bay ngang
Monocoque máy bay thân đơn
Monoplane máy bay cánh đơn
Roll lộn vòng
Rudder bánh lái đuôi
Seaplane thủy phi cơ
Straight wing cánh ngang
Swept wing cánh xuôi
Tail fin cánh đuôi, cánh đuôi đứng
Turn lượn vòng

Động cơ và khí động học[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích
Aspect ratio tỉ lệ dài/rộng của cánh
Direct-inject phun nhiên liệu trực tiếp
Flap cánh tà
Induced drag lực cản sinh ra, lực cản phát sinh
Inline engine động cơ (piston) thẳng hàng
Radial engine động cơ (piston) bố trí hình tròn
Turbofan động cơ turbo quạt ép
Turbojet động cơ turbo phản lực
Turboprop động cơ turbo cánh quạt
V-engine động cơ (piston) bố trí hình chữ V

Kỹ thuật vũ khí[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích
Rocket rocket (không điều khiển)
Missile tên lửa (có dẫn hướng, có điều khiển)

Kỹ thuật radar/dẫn đường/điện tử[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích
ECM Phản công điện tử Electronic Counter Measures
ELINT Tình báo tín hiệu điện tử ELectronic signal INTelligent
HUD Hệ thống hiển thị thông tin trước mặt Head-up Display
SEAD Trấn áp phòng không đối phương Suppression of Enemy Air Defences

Tổ chức đơn vị không quân[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ và các quốc gia Khối thịnh vượng chung Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ Khối thịch vương chung Anh tiếng Việt (Hoa Kỳ/Anh) Chú thích
Section (hay Detail) Section (hay Detail) Phi tuần/Phi tuần 2 đến 3 phi cơ
Flight Flight Phi đội/Phi đội 4 đến 6 phi cơ
Squadron Squadron Phi đoàn/Phi đoàn gồm nhiều phi đội
Group Wing Liên đoàn bay/Không đoàn có từ 2 phi đoàn trở lên (Đơn vị của Anh là không đoàn)
Wing Group Không đoàn/Liên đoàn bay có từ 2 liên đoàn trở lên. (Đơn vị của Anh là liên đoàn gồm từ 2 không đoàn trở lên)
Air force Air force Không lực
Air command Air command Bộ tư lệnh Không quân

Chú thích: Đơn vị liên đoànkhông đoàn giữa Anh và Hoa Kỳ đối nghịch nhau nên dễ gây nhầm lẫn. Đối với Hoa Kỳ thì không đoàn lớn hơn liên đoàn nhưng đối với Anh thì ngược lại liên đoàn lớn hơn không đoàn.

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Các đơn vị trong không quân[sửa | sửa mã nguồn]

Không lực Lục quân Không lực Hải quân Tương đương tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích
Shōtai (小隊) Shōtai (小隊) Section Tiểu đội/Biên đội/Phi tuần gồm ba đến bốn máy bay
Chutai (中隊) Hikōtai (飛行隊) Flight Trung đội/Phi hành đội/Phi đội 4 đến 6 máy bay
Hikō Sentai (飛行戦隊) Kokutai (航空隊) Squadron Phi hành chiến đội/Hàng không đội/Phi đoàn gồm ba đến bốn nhóm, 9 đến 16 máy bay
Hikōdan (飛行団) Air Group Phi hành đoàn/Liên đoàn bay có từ 2 phi đoàn trở lên
Hikō shidan (飛行師団) Air Division/Air Flotilla Phi hành Sư đoàn/Sư đoàn không quân
Koku gun (航空軍) Air Army Hàng không quân/Không lực