Tiếng 'Are'are

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng 'Are'are
Areare
Khu vựcNam Malaita (Quần đảo Solomon)
Tổng số người nói18.000 (1999)[1]
Phân loạiNam Đảo
Phương ngữ
'Are'are
Marau
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3alu
Glottologarea1240[2]

Tiếng 'Are'are là ngôn ngữ của người 'Are'are trên Quần đảo Solomon. Nó được nói bởi khoảng 18.000 người, khiến nó trở thành ngôn ngữ phổ biến thứ nhì tại Quần đảo Solomon sau tiếng Kwara'ae (cũng hiện diện tại Malaita). Tỉ lệ biết chữ là khoảng từ 30% tới 60%[1] ở người nói tiếng 'Are'are như ngôn ngữ thứ nhất, và 25%–50% ở người nói như ngôn ngữ thứ hai. Kinh Thánh đã được dịch một phần sang tiếng 'Are'are.[1]

Phân bố địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôn ngữ này chủ yếu được người 'Are'are nói. Họ sống ở miền nam đảo Malaita, cũng như đảo Nam Malaita lân cận và bờ biển đông Guadalcanal (Marau Sound, cách 60 km). Họ là thợ săn hoặc nông dân.[1]

Phương ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng 'Are'are có hai phương ngữ, 'Are'are "lõi" và Marau (tại Marau Sound, đông Guadalcanal). Phương ngữ Marau đôi khi được xem là một ngôn ngữ riêng.

Ngữ pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Cấu trúc câu là chủ-động-tân (subject–verb–object).

Ngữ âm[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là hệ thống ngữ âm của tiếng 'Are'are[3]:

Phụ âm
Môi Chân răng Ngạc mềm Thanh hầu
Tắc p t k ʔ
Nasal m n
R ɾ
Xát s h
Tiếp cận w
Nguyên âm
Trước Giữa Sau
Đóng i u
Trung e o
Mở a

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d Tiếng 'Are'are tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). 'Are'are”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Naitoro, Kateřina (2013). A Sketch Grammar of 'Are'are: The Sound System and Morpho-syntax. University of Canterbury.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]