Tingsryd (đô thị)
Giao diện
Tingsryd Tingsryds kommun | |
---|---|
— Đô thị — | |
![]() Tòa thị chính Tingsryd | |
![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Hạt | Kronoberg |
Thủ phủ | Tingsryd |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1.213,02 km2 (46,835 mi2) |
• Đất liền | 1.049,42 km2 (40,518 mi2) |
• Mặt nước | 163,6 km2 (632 mi2) |
Area as of January 1, 2010. | |
Dân số (June 30, 2010)[2] | |
• Tổng cộng | 12.290 |
• Mật độ | 0,10/km2 (0,26/mi2) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã ISO 3166 | SE |
Tỉnh | Småland |
Kommunkod | 0763 |
Website | www.tingsryd.se |
Đô thị Tingsryd (Tingsryds kommun) là một đô thị ở hạt Småland, phía nam Thụy Điển, ở đông nam hạt Kronoberg, với thủ phủ là thị xã Tingsryd.
Đô thị hiện nay được lập trong cuộc cải cách chính quyền năm 1971 khi phố thị (köping) Tingsryd (thành lập năm 1921) được hợp nhất với các đơn vị xung quanh.
Đô thị Tingsryd có gần 2000 con ngựa. Có khoảng 38% dân số sống ở nông thôn. Ở đây có miệng núi lửa Mien, một dấu tích của thiên thạch đâm vào khoảng 120 triệu năm trước.
Các đơn vị dân cư trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Có 8 khu vực đô thị (cũng gọi là Tätort hay đơn vị địa phương) tại đô thị Tingsryd.
Bảng dưới đây liệt kê các đơn vị trực thuộc của đô thị này theo quy mô dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2005. Thủ phủ được bôi đậm.
# | Địa phương | Dân số |
---|---|---|
1 | Tingsryd | 3.023 |
2 | Ryd | 1.446 |
3 | Väckelsång | 979 |
4 | Urshult | 813 |
5 | Linneryd | 541 |
6 | Konga | 508 |
7 | Rävemåla | 323 |
8 | Fridafors | 296 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Statistiska centralbyrån den 1 januari 2010" (Microsoft Excel) (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010.
- ^ "SCB, Befolkningsstatistik 30 juni 2010" (bằng tiếng Thụy Điển). Statistics Sweden. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Đô thị Tingsryd - Trang mạng chính thức