Tiểu bộ Đớp ruồi
Giao diện
Tiểu bộ Đớp ruồi | |
---|---|
Chích chòe lửa (Copsychus malabaricus) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Phân bộ: | Passeri |
Tiểu bộ: | Muscicapida |
Tiểu bộ Đớp ruồi (danh pháp khoa học: Muscicapida) là một nhánh chim trong bộ Sẻ (Passeriformes). Oliveros, C.H. et al. (2019) đã đề xuất nhánh này theo quá trình di cư trên siêu lục địa Gondwana từ Úc đến lục địa Á-Âu.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Tiểu bộ Đớp ruồi bao gồm 19 họ:[1][2]
- Bombycilloidea
- Muscicapoidea
- Elachuridae: khướu đất vằn chấm
- Cinclidae: lội suối
- Muscicapidae: đớp ruồi Cựu Thế giới
- Turdidae: hoét và họ hàng
- Buphagidae
- Sturnidae: sáo
- Mimidae
- Regulidae
- Certhioidea
- Tichodromidae
- Sittidae: trèo cây
- Certhiidae: đuôi cứng
- Polioptilidae
- Troglodytidae: tiêu liêu
Sơ đồ phát sinh chủng loài của Muscicapida dưới đây dựa trên phân tích của Carl Oliveros và các đồng nghiệp được công bố vào năm 2019:[1]
Muscicapida |
| ||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Oliveros, C.H.; và đồng nghiệp (2019). “Earth history and the passerine superradiation”. Proceedings of the National Academy of Sciences of the United States. 116 (16): 7916–7925. doi:10.1073/pnas.1813206116. PMC 6475423. PMID 30936315.
- ^ H Kuhl, C Frankl-Vilches, A Bakker, G Mayr, G Nikolaus, S T Boerno, S Klages, B Timmermann, M Gahr (2020) An unbiased molecular approach using 3’UTRs resolves the avian family-level tree of life. Molecular Biology and Evolution. https://doi.org/10.1093/molbev/msaa191