Tokita Kohei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kohei Tokita
土岐田 洸平
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kohei Tokita
Ngày sinh 16 tháng 3, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Machida, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Machida Zelvia
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2007 Đại học Hosei
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Omiya Ardija 51 (3)
2010–2014 Oita Trinita 113 (3)
2015– Machida Zelvia 76 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kohei Tokita (土岐田 洸平 Tokita Kohei?, sinh ngày 16 tháng 3 năm 1986 ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho FC Machida Zelvia.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2008 Omiya Ardija J1 League 22 1 1 0 6 0 29 1
2009 26 2 2 0 6 1 34 3
2010 3 0 - 1 0 4 0
2010 Oita Trinita J2 League 17 1 2 0 - 19 1
2011 34 1 2 0 - 36 1
2012 23 0 0 0 - 23 0
2013 J1 League 21 1 3 0 3 0 27 1
2014 J2 League 18 0 2 0 - 20 0
2015 Machida Zelvia J3 League 28 1 2 0 30 1
2016 J2 League 37 0 0 0 37 0
2017 11 0 1 0 12 0
Tổng cộng sự nghiệp 240 7 15 0 16 1 271 8

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Kohei Tokita Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 216 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 179 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]