Bọ ba thùy
Lớp Bọ ba thùy | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Atdaban – Permi muộn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | †Trilobitomorpha |
Lớp (class) | †Trilobita Walch, 1771[1] |
Các bộ | |
Lớp Bọ ba thùy (danh pháp khoa học: Trilobita) là một lớp động vật chân khớp hải dương đã tuyệt chủng. Đây là một trong những nhóm động vật chân khớp cổ nhất, với hóa thạch lâu đời nhất được ghi nhận có niên đại từ kỷ Cambri (521 triệu năm trước), và đã phát triển thịnh vượng suốt khoảng sau Đại Cổ Sinh trước khi bắt đầu một cuộc đại tuyệt chủng mà khi đến kỷ Devon, mọi phân nhóm bọ ba thùy trừ Proetida đều biến mất. Bọ ba thùy tuyệt diệt trong một cuộc đại tuyệt chủng khác vào cuối kỷ Permi (chừng 252 triệu năm trước). Lớp Bọ ba thùy hiện diện khắp đại dương trong hơn 270 triệu năm.[2]
Vào thời của những cá thể cổ nhất được biết đến, bọ bà thùy đã rất đa dạng và phân bố rộng rãi. Do chúng có bộ xương ngoài dễ hóa thạch, rất nhiều hóa thạch bọ ba thùy đã được tìm ra, với chừng 17.000 loài vào Đại Cổ Sinh. Việc nghiên cứu những hóa thạch đã mang đến những đóng góp quan trọng cho sinh địa tầng học, cổ sinh vật học, sinh học tiến hóa, và nghiên cứu kiến tạo mảng. Lớp Bọ ba thùy thường được đặt trong siêu lớp Arachnomorpha (còn gọi là Arachnata),[3] song nhiều cách phân loại khác cũng được đề xuất.
Bọ ba thùy đa dạng về lối sống; một số bò quanh đáy nước để săn mồi, kiếm xác thối hay ăn lọc, một số khác lại bơi mà ăn sinh vật phù du. Đa phần lối sống của động vật chân khớp hải dương ngày nay cũng hiện diện ở bọ thùy (trừ lối sống ký sinh).[4]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lớp Bọ ba thùy Trilobita
- Bộ Agnostida
- Phân bộ Agnostina
- Liên họ Agnostoidea
- Liên họ Condylopygoidea
- Liên họ Incertae sedis
- Phân bộ Eodiscina
- Liên họ Eodiscoidea
- Phân bộ Agnostina
- Bộ Asaphida
- Liên họ Anomocaroidea
- Liên họ Asaphoidea
- Liên họ Cyclopygoidea
- Liên họ Dikelocephaloidea
- Liên họ Remopleuridioidea
- Liên họ Trinucleoidea
- Liên họ Incertae sedis
- Bộ Corynexochida
- Phân bộ Corynexochina
- Liên họ Corynexochoidea
- Phân bộ Illaenina
- Liên họ Illaenoidea
- Phân bộ Leiostegiina
- Liên họ Leiostegioidea
- Phân bộ Corynexochina
- Bộ Harpetida
- Phân bộ Harpetina
- Liên họ Harpetioidea
- Phân bộ Harpetina
- Bộ Lichida
- Bộ Phacopida
- Bộ Proetida
- Bộ Ptychopariida
- Bộ Redlichiida
- Incertae sedis
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Robert Kihm; James St. John (2007), Donald G. Mikulic, Ed Landing and Joanne Kluessendorf (biên tập), “Fabulous fossils – 300 years of worldwide research on trilobites” (PDF), New York State Museum Bulletin, University of the State of New York, 507: 115–140, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
|chapter=
bị bỏ qua (trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
- ^ Cotton, T. J.; Braddy, S. J. (2004), “The phylogeny of arachnomorph arthropods and the origins of the Chelicerata”, Transactions of the Royal Society of Edinburgh: Earth Sciences, 94 (3): 169–193, doi:10.1017/S0263593303000105
- ^ Fortey, Richard (2004), “The Lifestyles of the Trilobites” (PDF), American Scientist, 92: 446–453, doi:10.1511/2004.49.944
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Bọ ba thùy |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bọ ba thùy. |
- Gon III, Sam, A Guide to the Orders of Trilobite. (A site with information covering trilobites from all angles. Includes many line drawings and photographs.)
- Trilobite (fossil subphylum) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- The Virtual Fossil Museum - Class Trilobita - Including extensive photographs organized by taxonomy and locality.
- Western Trilobite Association
- Kevin's Trilobite Gallery - a collection of photographs of trilobite fossils
- Canadian trilobite web site: photographs of trilobite fossils Lưu trữ 2012-11-06 tại Wayback Machine
- The Paleontological Society
- Chisholm, Hugh biên tập (1911). Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). Cambridge University Press. .