Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012
Giao diện
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012 diễn ra từ tháng 8 tới tháng 12 năm 2011 nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết tại Guatemala. Ba đội tuyển Canada, Hoa Kỳ và México được đặc cách vào thẳng vòng chung kết.
Vòng loại Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 6 | |
| 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 3 | |
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | −15 | 0 |
| 14 tháng 8 năm 2011 | Bahamas |
10–0 | Trung tâm Quốc gia BFA, Nassau | |
|---|---|---|---|---|
| 09:00 | Ingraham Green Smith Haven Thompson Carbin-Green |
Lượng khán giả: 650 Trọng tài: Cardella Samuels (Jamaica) |
| 16 tháng 8 năm 2011 | Antigua và Barbuda |
0–5 | Trung tâm Quốc gia BFA, Nassau | |
|---|---|---|---|---|
| Smith |
Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
| 18 tháng 8 năm 2011 | Bahamas |
2–0 | Trung tâm Quốc gia BFA, Nassau | |
|---|---|---|---|---|
| Saunders |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Cardella Samuels (Jamaica) |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 4 | 4 | 0 | 0 | 46 | 0 | +46 | 12 | |
| 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 18 | -11 | 6 | |
| 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 35 | −35 | 0 |
| 14 tháng 9 năm 2011 | Trinidad và Tobago |
13–0 | Sân vận động Larry Gomes, Malabar | |
|---|---|---|---|---|
| Walker Debesette Guerra Guiseppi Simmons Swift Garcia |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
| 18 tháng 9 năm 2011 | Dominica |
0–5 | Windsor Park, Roseau | |
|---|---|---|---|---|
| Walker Debesette Swift |
Lượng khán giả: 250 Trọng tài: Cardella Samuels (Jamaica) |
| 25 tháng 9 năm 2011 | Dominica |
5–0 | Windsor Park, Roseau | |
|---|---|---|---|---|
| Bertrand Bertrand Maximia Xavier |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
| 28 tháng 9 năm 2011 | Saint Kitts và Nevis |
0–2 | Warner Park Sporting Complex, Basseterre | |
|---|---|---|---|---|
| 08:00 | Seraphin Philip |
Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Deborah Zebeda (Suriname) |
| 2 tháng 10 năm 2011 | Saint Kitts và Nevis |
0–11 | Warner Park Sporting Complex, Basseterre | |
|---|---|---|---|---|
| Warrick Asson Swift Swift Debesette |
Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Dianne Ferreira-James (Guyana) |
| 5 tháng 10 năm 2011 | Trinidad và Tobago |
17–0 | Warner Park Sporting Complex, Basseterre | |
|---|---|---|---|---|
| Walker Debesette Guiseppi Swift Forbes Swift |
Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 | |
| 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | -1 | 3 | |
| 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 1 |
| 17 tháng 8 năm 2011 | Guyana |
1–1 | Sân vận động Providence, Providence | |
|---|---|---|---|---|
| 02:00 | Vaughan |
Statia |
Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
| 19 tháng 8 năm 2011 | Curaçao |
1–2 | Sân vận động Providence, Providence | |
|---|---|---|---|---|
| 02:00 | Stroop |
Jonhson Romney |
Lượng khán giả: 100 Trọng tài: Deborah Zebeda (Suriname) |
| 21 tháng 8 năm 2011 | Guyana |
2–0 | Sân vận động Providence, Providence | |
|---|---|---|---|---|
| 02:00 | Primus Vaughan |
Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 6 | |
| 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 3 | |
| 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | −16 | 0 |
| 25 tháng 8 năm 2011 | Jamaica |
9–0 | Estadio Panamericano, San Cristóbal | |
|---|---|---|---|---|
| 02:30 | Shirley Bailey Thompson Broderick |
Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Dianne Ferreira-James (Guyana) |
| 26 tháng 8 năm 2011 | Cộng hòa Dominica |
7–0 | Estadio Panamericano, San Cristóbal | |
|---|---|---|---|---|
| 07:30 | Claudio Chala de la Rosa Alcantara Pena Reyes Luitjes |
Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Shane De Silva (Trinidad và Tobago) |
| 28 tháng 8 năm 2011 | Cộng hòa Dominica |
0–3 | Estadio Panamericano, San Cristóbal | |
|---|---|---|---|---|
| 07:30 | Broderick Bailey |
Lượng khán giả: 150 Trọng tài: Dianne Ferreira-James (Guyana) |
Vòng hai Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Ba đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết.
| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 9 | |
| 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 1 | +6 | 6 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | −4 | 3 | |
| 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
| 29 tháng 11 năm 2011 | Guyana |
0–8 | Anthony Spaulding Sports Complex, Kingston | |
|---|---|---|---|---|
| 08:00 | Asson Simmons Walker Debesette |
Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
| 29 tháng 11 năm 2011 | Jamaica |
2–0 | Anthony Spaulding Sports Complex, Kingston | |
|---|---|---|---|---|
| Thompson Shaw |
Lượng khán giả: 2200 Trọng tài: Irazema Aguillera (Cuba) |
| 1 tháng 12 năm 2011 | Trinidad và Tobago |
3–0 | Anthony Spaulding Sports Complex, Kingston | |
|---|---|---|---|---|
| 08:00 | Warrick Debesette |
Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Deborah Zebeda (Suriname) |
| 1 tháng 12 năm 2011 | Jamaica |
5–0 | Anthony Spaulding Sports Complex, Kingston | |
|---|---|---|---|---|
| Bailey Robinson Broderick |
Lượng khán giả: 1200 Trọng tài: Sabina Charles-Kirton (Saint Lucia) |
| 3 tháng 12 năm 2011 | Bahamas |
1–0 | Sân vận động Harbour View, Harbour View | |
|---|---|---|---|---|
| 08:00 | McCartney |
Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Irazema Aguillera (Cuba) |
| 3 tháng 12 năm 2011 | Jamaica |
0–1 | Sân vận động Harbour View, Harbour View | |
|---|---|---|---|---|
| Simmons |
Lượng khán giả: 2100 Trọng tài: Gillian Martindale (Barbados) |
Vòng loại Trung Mỹ
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
|---|---|---|---|---|
| 2-0 | 2-0 | 0-0 | ||
| 1-8 | 0-6 | 1-2 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]| 23 tháng 11 năm 2011 | Panamá |
6–0 | Estadio Luis Ernesto Cascarita Tapia, Ciudad de Panamá | |
|---|---|---|---|---|
| 09:00 | Sanjur De Leon Garcia Riley Cox |
Lượng khán giả: 278 Trọng tài: Yesli Rivas (El Salvador) |
| 23 tháng 11 năm 2011 | Costa Rica |
2–0 | Estadio Eladio Rosabal Cordero, Heredia | |
|---|---|---|---|---|
| 09:00 | Duran |
Lượng khán giả: 596 Trọng tài: Alicia Villatoro (Guatemala) |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]| 26 tháng 11 năm 2011 | El Salvador |
0–0 | Estadio Cuscatlán, San Salvador | |
|---|---|---|---|---|
| 08:00 | Lượng khán giả: 189 Trọng tài: Alondra Arellano (México) |
| 27 tháng 11 năm 2011 | Nicaragua |
1–2 | Estadio Nacional de Fútbol, Managua | |
|---|---|---|---|---|
| 04:00 | Flores |
Riley Cox |
Lượng khán giả: 117 Trọng tài: Maria Castillo (Costa Rica) |
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
|---|---|---|---|---|
| 3-1 | 1-0 | 2-1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]| 7 tháng 12 năm 2011 | Panamá |
1–0 | Estadio San Cristóbal, Ciudad de David | |
|---|---|---|---|---|
| 09:00 | Riley |
Lượng khán giả: 203 Trọng tài: Alicia Villatoro (Guatemala) |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]| 10 tháng 12 năm 2011 | Costa Rica |
1–2 | Estadio Municipal Otto Ureña Fallas, San Isidro de El General | |
|---|---|---|---|---|
| 09:00 | Duran |
Sanjur Riley |
Lượng khán giả: 476 Trọng tài: Yesli Rivas (El Salvador) |
- Panama giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả tại RSSSF