Vahlkampfiidae
Vahlkampfiidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukaryota |
Ngành (phylum) | Percolozoa |
Lớp (class) | Heterolobosea |
Bộ (ordo) | Schizopyrenida |
Họ (familia) | Vahlkampfiidae |
Các chi[1] | |
Vahlkampfiidae là một họ thuộc lớp Heterolobosea.[2]
Nó bao gồm các chi như sau:
- Monopylocystis
- Naegleria
- Neovahlkampfia
- Paravahlkampfia
- Psalteriomonas
- Sawyeria
- Tetramitus
- Vahlkampfia
- Willaertia
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Vahlkampfiidae”. NCBI taxonomy (bằng tiếng Anh). Bethesda, MD: National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Schizopyrenida”. NCBI Taxonomy Browser. National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2009.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Garstecki, Tobias; Brown, Susan; De Jonckheere, Johan (29 tháng 4 năm 2005). “Description of Vahlkampfia signyensis n. sp. (Heterolobosea), based on morphological, ultrastructural and molecular characteristics”. European Journal of Protistology. 41 (2): 119–127. doi:10.1016/j.ejop.2005.01.003.
Hinkle, Gregory; Sogin, Mitchell L. (tháng 9 năm 1993). “The Evolution of the Vahlkampfiidae as Deduced from 16S-like Ribosomal RNA Analysis”. Journal of Eukaryotic Microbiology. 40 (5): 599–603. doi:10.1111/j.1550-7408.1993.tb06114.x. PMID 8401474.
De Jonckheere, Johan (tháng 1 năm 2007). “Molecular identification of free-living amoebae of the Vahlkampfiidae and Acanthamoebidae isolated in Arizona (USA)”. European Journal of Protistology. 43 (1): 9–15. doi:10.1016/j.ejop.2006.09.001. PMID 17222746.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]