Valorant Champions Tour 2023: Giải đấu Thăng hạng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Valorant Champions Tour 2023: Giải đấu Thăng hạng
Thông tin giải đấu
Trò chơiValorant
Vị trí
Ngày
  • • 30 tháng 6 - 16 tháng 7 năm 2023 (khu vực EMEA)
  • • 30 tháng 6 - 9 tháng 7 năm 2023 (khu vực Châu Mỹ)
  • • 28 tháng 6 - 9 tháng 7 năm 2023 (khu vực Thái Bình Dương)
  • • 23 tháng 12 - 30 tháng 12 năm 2023 (khu vực Trung Quốc)
Quản lýRiot Games
Số đội
  • • 10 (khu vực EMEA)
  • • 6 (khu vực Châu Mỹ)
  • • 10 (khu vực Thái Bình Dương)
  • • 8 (khu vực Trung Quốc)

Valorant Champions Tour 2023 (VCT): Giải đấu Thăng hạng (Ascension), là một giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2023. Giải đấu Thăng hạng là giải đấu trong chuỗi giải đấu năm 2023, diễn ra tại 3 địa điểm khác nhau dựa trên 3 khu vực lớn của VCT, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA)[1], São Paulo, Brazil (khu vực Châu Mỹ)[2], Băng Cốc, Thái Lan (khu vực Thái Bình Dương)[3]Thượng Hải, Trung Quốc (khu vực Trung Quốc)[4].

Đây là giải đấu thăng hạng dành cho các đội tuyển xuất sắc nhất đến từ hơn 20 giải đấu Challenger khác nhau của 4 khu vực lớn, nhằm tìm kiếm nhà vô địch sẽ nhận suất thăng hạng lên làm đội không phải thành viên của khu vực, tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế (International Leagues) trong 2 năm tiếp theo.[5]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Berlin là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực EMEA. Tất cả các trận đấu vòng loại trực tiếp được thi đấu tại Messe Berlin Charlottenburg.
  • São Paulo là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực châu Mỹ. Tất cả các trận đấu được thi đấu vòng bảng được thi đấu tại Riot Games Brazil Studio và tất cả các trận đấu vòng loại trực tiếp tại Pavilhão Pacaembu.
  • Băng Cốc là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực Thái Bình Dương. Tất cả các trận đấu vòng bảng được thi đấu tại Pullman Grande Sukhumvit Hotel và tất cả các trận đấu vòng loại trực tiếp tại Queen Sirikit National Convention Centre.
  • Thượng Hải là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực Trung Quốc.
Berlin, Đức São Paulo, Brazil
Băng Cốc, Thái Lan Thượng Hải, Trung Quốc

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực EMEA
Đội ID Điều kiện tham gia
Liên minh châu Âu Acend ACE #1 Challengers Đông Âu
Na Uy Apeks APK #1 Challengers Bắc Âu
Tây Ban Nha Case Esports CASE #1 Challengers Tây Ban Nha
Đức CGN Esports CGN #1 Challengers DACH
Thổ Nhĩ Kỳ Digital Athletics DA #1 Challengers Thổ Nhĩ Kỳ
Ý Dsyre DSY #1 Challengers Ý
Đức FOKUS FKS #1 Vòng khởi động Challengers
Pháp Gentle Mates M8 #1 Challengers Pháp
Bồ Đào Nha SAW SAW #1 Challengers Bồ Đào Nha
Ả Rập Xê Út Team Falcons FLC #1 Challengers MENA
Khu vực Châu Mỹ
Đội ID Điều kiện tham gia
Hoa Kỳ M80 M80 #1 Challengers Bắc Mỹ
Hoa Kỳ The Guard TGRD #2 Challengers Bắc Mỹ
Argentina 9z Team 9z #1 Challengers LATAM
Hoa Kỳ FUSION FS #2 Challengers LATAM
Brasil The Union UNI #1 Challengers Brazil
Brasil 00 Nation 00 #2 Challengers Brazil
Khu vực Thái Bình Dương
Đội ID Điều kiện tham gia
Singapore Bleed Esports BLD #1 Challengers MYSG
Indonesia BOOM Esports BME #1 Challengers Indonesia
Úc Bonkers BONK #1 Challengers Oceania
Hàn Quốc Dplus DK #1 Challengers Hàn Quốc
Việt Nam Fancy United FCY #1 Challengers Việt Nam
Philippines NAOS Esports NAOS #1 Challengers Philippines
Đài Loan ONE Team ONE #1 Challengers HKTW
Ấn Độ Orangutan OGS #1 Challengers Nam Á
Nhật Bản SCARZ SZ #1 Challengers Nhật Bản
Thái Lan XERXIA XIA #1 Challengers Thái Lan
Khu vực Trung Quốc
Đội ID Điều kiện tham gia
Rare Atom RA #2 Điểm tích lũy
Attacking Soul Esports ASE #5 Điểm tích lũy
Dragon Ranger Gaming DRG #8 Điểm tích lũy
17 Gaming 17 #12 Điểm tích lũy
Ninjas in Pyjamas NIP #13 Điểm tích lũy
Night Wings Gaming NWG #15 Điểm tích lũy
Four Angry Men 4AM #16 Điểm tích lũy
KeepBest Gaming KBG #20 Điểm tích lũy

Khu vực EMEA[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng bảng:
    • 10 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
    • 2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 4 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực EMEA trong năm 2024 và năm 2025.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Acend ACE 3 1 117 105 +12 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 SAW SAW 3 1 132 106 +26
3 Digital Athletics DA 2 2 106 111 -5 Bị loại
4 CGN Esports CGN 1 3 119 119 0
5 Dsyre DSY 1 3 93 126 -33
Kết quả chi tiết
ACE DSY CGN DA
SAW 0-2 2-1 2-1 2-1
DA 0-2 2-0 2-0
CGN 1-2 2-1
DSY 2-1

Nguồn: Valorant Esports

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Apeks APK 4 0 112 75 +37 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 Gentle Mates M8 3 1 108 90 +18
3 FOKUS FKS 2 2 119 115 +4 Bị loại
4 Team Falcons FLC 1 3 89 104 -15
5 Case Esports CASE 0 4 61 105 -4
Kết quả chi tiết
FLC APK CASE M8
FKS 2-1 1-2 2-0 1-2
M8 2-0 0-2 2-0
CASE 0-2 0-2
APK 2-0

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Acend1313-2
Gentle Mates94-0
Acend13651
Apeks1113132
Apeks1313-2
SAW611-0
Apeks61010--0
Gentle Mates131313--3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Gentle Mates136132Acend4179--0
SAW101341Gentle Mates131913--3

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Châu Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng bảng:
    • 6 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
    • Đội nhất bảng lọt thẳng vào bán kết nhánh thắng.
    • 2 đội đứng thứ 2 và 3 lọt thẳng vào tứ kết nhánh thắng.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 6 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực Châu Mỹ trong năm 2024 và năm 2025.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 The Union UNI 2 0 56 35 +21 Lọt vào Bán kết nhánh thắng
2 M80 M80 1 1 48 44 +4 Lọt vào Tứ kết nhánh thắng
3 FUSION FS 0 2 27 52 -25
Kết quả chi tiết
M80 UNI
FS 0-2 0-2
UNI 2-0

Nguồn: Valorant Esports

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 The Guard TGRD 2 0 53 29 +24 Lọt vào Bán kết nhánh thắng
2 00 Nation 00 1 1 43 46 -3 Lọt vào Tứ kết nhánh thắng
3 9z Team 9z 0 2 31 52 -21
Kết quả chi tiết
9z 00
TGRD 2-0 2-0
00 2-0

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
00 Nation411-0The Union1313-2
FUSION1313-2FUSION78-0
The Union16271
The Guard1413132
M801313-2The Guard1313-2
9z Team94-0M8097-0
The Guard11131413-3
Tứ kết nhánh thuaBán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
M80133129-1
FUSION49-0
9z Team1313-2
9z Team410-0The Union53-0
M801313-2M801313-2
M801313-2
00 Nation107-0

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng bảng:
    • 10 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
    • 3 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp:
      • Đội nhất bảng lọt thẳng vào bán kết.
      • 2 đội đứng thứ 2 và 3 lọt thẳng vào tứ kết.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 6 đội tham gia thi đấu theo thể thức loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực Thái Bình Dương trong năm 2024 và năm 2025.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Alpha[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 NAOS Esports NAOS 3 1 129 113 +16 Lọt vào Bán kết
2 BOOM Esports BME 2 2 119 110 +9 Lọt vào Tứ kết
3 Fancy United FCY 2 2 94 91 +3
4 XERXIA XIA 2 2 110 125 -15 Bị loại
5 ONE Team ONE 1 3 104 117 -13
Kết quả chi tiết
BME FCY NAOS ONE
XIA 1-2 0-2 2-1 2-1
ONE 2-1 0-2 0-2
NAOS 2-1 2-1
FCY 0-2

Nguồn: Valorant Esports

Bảng Omega[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Bleed Esports BLD 3 1 124 108 +16 Lọt vào Bán kết
2 SCARZ SZ 3 1 109 80 +29 Lọt vào Tứ kết
3 Bonkers BONK 2 2 85 88 -3
4 Dplus DK 2 2 98 97 +1 Bị loại
5 Orangutan OGS 0 4 82 125 -43
Kết quả chi tiết
BLD BONK DK OGS
SZ 1-2 2-0 2-0 2-0
OGS 1-2 0-2 1-2
DK 2-0 0-2
BONK 0-2

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
SCARZ1317-2NAOS Esportd111331
Fancy United915-0SCARZ1311132
NAOS Esports928--0
Bleed Esports131313--3
BOOM Esports1313-2Bleed Esports1213132
Bonkers611-0BOOM Esports1410101

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vòng bảng:
    • 8 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng thi đấu theo thể thức loại kép GSL.
    • 2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 6 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực Trung Quốc trong năm 2024 và năm 2025.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Rare Atom RA 2 0 52 31 +21 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 Ninjas in Pyjamas NIP 2 1 79 69 +10
3 Night Wings Gaming NWG 1 2 58 68 -10 Bị loại
4 KeepBest Gaming KBG 0 2 42 63 -21

Kết quả chi tiết

Vòng 1Trận đấu nhánh thắngGiành quyền tham dự Play-off
1Ninjas in Pyjamas97-0
4Night Wings Gaming1313-2
Night Wings Gaming611-0
Rare Atom1313-2
2Rare Atom1313-2
3KeepBest Gaming113-0
Rare Atom
Ninjas in Pyjamas
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
Night Wings Gaming870
Ninjas in Pyjamas1113132Ninjas in Pyjamas13132
KeepBest Gaming135101

Nguồn: Valorant Esports

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Attacking Soul Esports ASE 2 0 52 31 +21 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 Dragon Ranger Gaming DRG 2 1 84 90 -6
3 Four Angry Men 4AM 1 2 87 92 -5 Bị loại
4 17 Gaming 17 0 2 60 70 -10

Kết quả chi tiết

Vòng 1Trận đấu nhánh thắngGiành quyền tham dự Play-off
1Dragon Ranger Gaming1311132
417 Gaming61381
Dragon Ranger Gaming68-0
Attacking Soul Esports1313-2
2Attacking Soul Esports1313-2
3Four Angry Men98-0
Attacking Soul Esports
Dragon Ranger Gaming
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
Dragon Ranger Gaming155132
17 Gaming139111Four Angry Men1313111
Four Angry Men713132

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
Attacking Soul Esports1313-2
Ninjas in Pyjamas711-0
Attacking Soul Esports71-0
Rare Atom1313-2
Rare Atom1313-2
Dragon Ranger Gaming210-0
Rare Atom7121311-1
Dragon Ranger Gaming1314013-3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
Ninjas in Pyjamas48-0Attacking Soul Esports13131013132
Dragon Ranger Gaming1312-2Dragon Ranger Gaming7151311153

Nguồn: Valorant Esports

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Champions Tour 2023: EMEA Ascension”. vlr.gg.
  2. ^ “Champions Tour 2023: Americas Ascension”. vlr.gg.
  3. ^ “Champions Tour 2023: Pacific Ascension”. vlr.gg.
  4. ^ “Champions Tour 2023: China Ascension”. vlr.gg.
  5. ^ “VALORANT Champions Tour năm 2023”. Valorant Esports.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]