Vanadyl(IV) ferrocyanide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Vanadyl(IV) ferrocyanua)
Vanadyl(IV) ferrocyanua
Tên khácVanadyl(IV) hexacyanoferrat(II)
Nhận dạng
Số CAS30349-45-2
Thuộc tính
Công thức phân tử(VO)2Fe(CN)6
Khối lượng mol345,8298 g/mol (khan)
381,86036 g/mol (2 nước)
525,9826 g/mol (10 nước)
Bề ngoàichất rắn màu lục (khan)[1]
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tankhông tan trong axit
Cấu trúc
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanVanadi(II) ferrocyanua
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Vanadyl(IV) ferrocyanua là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học (VO)2Fe(CN)6. Dạng khan của hợp chất có màu lục, không tan trong nước.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Nó có thể được điều chế bằng phản ứng giữa lithi ferrocyanuavanadyl(IV) sunfat trong dung dịch.[2]

Li4Fe(CN)6 + 2VOSO4 → (VO)2Fe(CN)6↓+ 2Li2SO4

Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

Decahydrat của (VO)2Fe(CN)6 bị phân hủy nhiệt thành đihydrat, và sau đó phân hủy như sau:[2]

3(VO)2Fe(CN)6·2H2O → 6VO2 + Fe2Fe(CN)6 + 12HCN

Trên 561 °C (1.042 °F; 834 K), Fe2Fe(CN)6 tiếp tục bị phân hủy thành Fe và (CN)2.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ferrocyanides – 911 Metallurgist, https://www.911metallurgist.com/blog/ferrocyanides.
  2. ^ a b S.B. Etcheverry, E.J. Baran. The thermal decomposition of vanadyl(IV) hexacyanoferrate(II), (VO)2[Fe(CN)6]·10H2O Author links open the overlay panel. Numbers correspond to the affiliation list which can be exposed by using the show more link. Thermochimica Acta Volume 111, ngày 15 tháng 2 năm 1987, Pages 375-377