Vui mừng
- العربية
- Avañe'ẽ
- Azərbaycanca
- Bikol Central
- Български
- Català
- Čeština
- Cymraeg
- Dansk
- Deutsch
- Eesti
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Frysk
- 한국어
- Հայերեն
- Ido
- Igbo
- বিষ্ণুপ্রিয়া মণিপুরী
- עברית
- Jawa
- Kiswahili
- Lietuvių
- Македонски
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Română
- Runa Simi
- Русиньскый
- Русский
- Shqip
- Sicilianu
- Slovenščina
- Suomi
- Svenska
- Türkçe
- Українська
- اردو
- 中文
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đừng nhầm lẫn với niềm vui.
Vui mừng (tiếng Anh: Joy) chỉ đến cảm xúc phát sinh từ trạng thái tốt lành, thành công, hoặc may mắn, thường kèm theo cảm giác hạnh phúc mạnh và kéo dài.[1] Định nghĩa từ điển về niềm vui thường liên quan đến cảm xúc phản ứng với sự kiện bên ngoài, như cảm giác thể chất hoặc khi nhận tin tức tốt.[2][3]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “joy”. Merriam-Webster (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
- ^ “joy”. Cambridge Dictionary.
- ^ “joy”. Dictionary.com.