Wakabayashi Manabu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wakabayashi Manabu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Wakabayashi Manabu
Ngày sinh 3 tháng 6, 1979 (44 tuổi)
Nơi sinh Kanuma, Tochigi, Nhật Bản
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tochigi Uva FC
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1995–1997 Trường Trung học Kĩ thuật Utsunomiya
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1998–2003 Hitachi Tochigi
2004–2005 Tochigi SC 49 (17)
2005–2007 Omiya Ardija 26 (3)
2008 Ehime FC 33 (2)
2009 Tochigi SC 38 (1)
2010– Tochigi Uva FC 183 (41)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Wakabayashi Manabu (若林 学 Wakabayashi Manabu?, sinh ngày 3 tháng 6 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Tochigi Uva FC.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Tổng cộng
2004 Tochigi SC JFL 29 3 2 1 - 31 4
2005 20 14 - - 20 14
2005 Omiya Ardija J1 League 4 0 3 1 0 0 7 1
2006 9 0 1 1 5 0 15 1
2007 13 3 1 0 4 0 18 3
2008 Ehime FC J2 League 33 2 0 0 - 33 2
2009 Tochigi SC 38 1 1 0 - 39 1
2010 Tochigi Uva FC JFL 32 7 1 1 - 33 8
2011 28 14 1 1 - 29 15
2012 23 8 - - 23 8
2013 25 1 2 0 - 27 1
2014 21 3 1 0 - 22 3
2015 27 3 1 0 - 28 3
2016 27 5 0 0 - 27 5
Tổng 329 64 14 5 9 0 352 69

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Wakabayashi Manabu Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]