Wikipedia:Userbox/Thiết kế

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tạo một userbox mới[sửa | sửa mã nguồn]

Lưu ý về việc sử dụng hình[sửa | sửa mã nguồn]

Wikimedia Commons có rất nhiều biểu tượng để sử dụng trong userbox. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn muốn sử dụng một hình ảnh từ đâu đó, đảm bảo rằng nó là ảnh tự do. Các bản mẫu (gồm cả userbox) không được chứa bất kỳ nội dung không tự do nào; ví dụ, các hình ảnh với sử dụng hợp lý bị cấm sử dụng hoàn toàn. Việc này không có ngoại lệ nào cả. Xem thêm Wikipedia:Nội dung không tự do để tìm hiểu thêm.

Lưu ý về thể loại thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung userbox[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm lại: Nếu nội dung là không thích hợp khi đặt vào trang thành viên Wikipedia, nó cũng không thích hợp khi đặt vào userbox.

Thiết kế một userbox[sửa | sửa mã nguồn]

Làm thế nào để tạo hình chữ nhật?[sửa | sửa mã nguồn]

Bạn có thể chọn trong nhiều loại hộp khi tạo một userbox. Loại hộp được dùng phổ biến nhất là "Standard box". Nó là một hình chữ nhật, gồm một hình vuông bên trái (gọi là "id") và một hình chữ nhật bên phải (gọi là "info").

Để dễ sử dụng, các userbox dựa trên một tiêu bản, chỉ gồm các tham số sau đây:

Tham số tiêu bản Ý nghĩa Kiểu giá trị
border-c Màu viền userbox. Mã hex của màu
border-s Độ rộng viền userbox. Giá trị số, đơn vị px
id-c Màu nền hộp id. Mã hex của màu
id-s Độ lớn chữ trong hộp id. Giá trị số, đơn vị px
id-fc Màu chữ trong hộp id. Mã hex của màu
id-p Khoảng cách giữa viền và chữ trong hộp id. Giá trị số, đơn vị px, pt
id-lh Khoảng cách giữa các dòng chữ trong hộp id. Giá trị số, đơn vị em
info-c Màu nền hộp info. Mã hex của màu
info-s Độ lớn chữ trong hộp info. Giá trị số, đơn vị px
info-fc Màu chữ trong hộp info. Mã hex của màu
info-p Khoảng cách giữa viền và chữ trong hộp info. Giá trị số, đơn vị px, pt
info-lh Khoảng cách giữa các dòng chữ trong hộp info. Giá trị số, đơn vị em
id This is the content of the id box. Tự do
info This is the content of info box. Tự do

Hộp idinfo có thể chứa đoạn chữ, liên kết, hình ảnh sử dụng các cú pháp Wikipedia thông thường. Thường, hộp id chứa các một vài chữ cái hoặc một hình 43px, và hộp info chứa một câu từ 1-2 dòng (và có thể chứa các liên kết).

Các loại userbox[sửa | sửa mã nguồn]
Loại userbox
Xem trước
Hộp thông thường
{{Userbox |border-c=#000 |border-s=1 |id-c=#fff |id-s=12 |id-fc=#000 |info-c=#039 |info-s=8 |info-fc=#fff |id=ID |info=Content}}

hoặc {{Userbox |màu hộp phụ |màu hộp chính |nội dung hộp phụ |nội dung hộp chính}}

IDContent
Hộp phụ bên phải
{{Userbox-r |border-c=#000 |border-s=1 |id-c=#fff |id-s=12 |id-fc=#000 |info-c=#039 |info-s=8 |info-fc=#fff |id=ID |info=Nội dung}}

hoặc {{Userbox-r |màu hộp phụ |màu hộp chính |nội dung hộp phụ |nội dung hộp chính}}

ContentID
Hai hộp phụ
{{Userbox-2 |border-c=#000 |border-s=1 |id1-c=#fff |id1-s=12 |id1-fc=#000 |id2-c=#000 |id2-s=12 |id2-fc=#fff |info-c=#039 |info-s=8 |info-fc=#fff |id1=ID 1 |id2=ID 2 |info=Nội dung}}

hoặc {{Userbox-2 |màu hộp phụ 1 |màu hộp chính |nội dung hộp phụ 1 |nội dung hộp chính |nội dung hộp phụ 2 |màu viền |màu hộp phụ 2 |màu chữ hộp chính |độ rộng viền}}
Lưu ý: Nếu bỏ trống, màu viền và màu hộp phụ 2 mặc định là màu hộp phụ 1, màu chữ là màu đen. Độ rộng viền mặc định là 1.

ID 1Nội dungID 2
Hộp mini
{{Userbox-m |border-c=#000 |border-s=1 |id-c=#fff |id-s=12 |id-fc=#000 |id=ID}}

hoặc {{Userbox-m |màu hộp |nội dung hộp}}

ID