Bước tới nội dung

Women's EHF Champions League

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Women's EHF Champions League
Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu:
Sự kiện thể thao đang diễn ra Women's EHF Champions League 2008/2009
Môn thể thaoBóng ném
Thành lập1994
Số đội16 (vòng bảng)
32 (tổng)
Quốc giaCác nước thành viênLiên đoàn bóng ném châu Âu
Liên đoàn châu lụcchâu Âu
Đương kim vô địchĐan Mạch Viborg HK
Giải đấu liên quanEHF Cup
Cup Winners' Cup
Trang chủEHF Champions League

Women's EHF Champions League là một giải đấu chính thức cho các câu lạc bộ bóng ném nữ của châu Âu, được Liên đoàn bóng ném châu Âu (EHF) tổ chức hàng năm. Đây là giải uy tín nhất dành cho các câu lạc bộ vô địch của các liên đoàn bóng ném quốc gia ưu tú nhất.

Cơ cấu vòng thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư cách tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng năm, Liên đoàn bóng ném châu Âu công bố một bảng xếp hạng các liên đoàn bóng ném quốc gia thành viên. 24 nước đứng đầu được phép cử các đội vô địch của mình tham gia vòng đấu. Các nước xếp hạng từ 1 tới 7 được thêm một suất, cũng như đội bảo vệ chức vô địch, được đương nhiên tham gia.

Các vòng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng vô địch chia thành 6 giai đoạn. Tùy thuộc vào vị trí xếp hạng của Liên đoàn quốc gia, các đội có thể vào cuộc đua ở các vòng đấu khác nhau. Đội bảo vệ chức vô địch, cùng với các đội vô địch quốc gia của các nước xếp hạng cao nhất, bắt đầu từ vòng đấu Nhóm, còn các đội của các nước xếp hạng thấp hơn phải đấu ở vòng đấu loại.

Vòng đấu loại thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 có 2 nhóm gồm 3 hoặc 4 đội. Các đội của mỗi nhóm thi đấu với nhau, chọn 2 đội đứng đầu mỗi nhóm vào thi đấu ở Vòng đấu loại 2. Các đội bị loại có thể tham dự vòng 2 tranh Cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu.

Vòng đấu loại thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 2 có 4 nhóm gồm 3 hoặc 4 đội thi đấu với nhau. 4 đội đứng đầu mỗi nhóm sẽ được vào thi đấu trong Vòng đấu Nhóm. Các đội bị loại được tham gia vòng 3 tranh "Cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu".

Vòng đấu bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu bảng gồm đội đương kim vô địch, các đội vô địch quốc gia của các nước xếp hạng cao nhất và các đội vượt qua 2 vòng đấu loại. Các đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 4 đội. Các đội đấu với nhau 2 lượt trận đi và về, theo thể thức sân nhà - sân khách, chọn 2 đội đứng đầu vào vòng sau. Các đội bị loại, được tham gia vòng 4 tranh "Cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu".

Vòng chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này gồm 2 nhóm, mỗi nhóm 4 đội. Mỗi đội đấu với một đội khác 2 trận, một trận trên sân nhà và một trận trên sân khách, chọn 2 đội đứng đầu 2 nhóm vào đấu 2 trận bán kết

Các trận bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Việc xếp cặp các đội đấu bán kết được quyết định bằng rút thăm. Mỗi cặp đấu với nhau 2 trận, 2 đội thắng sẽ vào tranh chung kết.

Trận chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội đấu với nhau 2 trận. Tính chung 2 trận, đội nào có nhiều bàn thắng hơn thì đoạt chức vô địch.

Bản tổng kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Chung kết Các đội thua bán kết
Vô địch Tỉ số Hạng nhì
1993-94
Chi tiết
Áo
Hypo Niederösterreich
45-39
(18-20 / 25-21)
Hungary
Vasas Budapest
Tây Ban Nha
El Osito Eliana Valencia
Đức
TV Giessen Lützellinden
1994-95
Chi tiết
Áo
Hypo Niederösterreich
40-36
(17-14 / 26-19)
Croatia
Podravka Koprivnica
Tây Ban Nha
Mar Valencia
Đức
TUS Walle Bremen
1995-96
Chi tiết
Croatia
Podravka Koprivnica
38-37
(17-13 / 25-20)
Áo
Hypo Niederösterreich
Tây Ban Nha
El Osito Eliana Valencia
Hungary
Ferencváros Budapest
1996-97
Chi tiết
Tây Ban Nha
Mar Valencia
58-50
(35-26 / 24-23)
Đan Mạch
Viborg HK
Áo
Hypo Niederösterreich
Hungary
Ferencváros Budapest
1997-98
Chi tiết
Áo
Hypo Niederösterreich
56-47
(28-21 / 26-28)
Tây Ban Nha
Mar El Osito L'Eliana
Croatia
Podravka Koprivnica
Serbia và Montenegro
Buducnost Podgorica
1998-99
Chi tiết
Hungary
Dunaferr SE
51-49
(25-23 / 26-26)
Slovenia
Krim Electa Ljubljana
Áo
Hypo Niederösterreich
Serbia và Montenegro
Buducnost Podgorica
1999-00
Chi tiết
Áo
Hypo Niederösterreich
52-45
(32-23 / 22-20)
Cộng hòa Macedonia
Kometal D. P. Skopje
Serbia và Montenegro
Buducnost Podgorica
Nga
Volgograd AKVA
2000-01
Chi tiết
Slovenia
RK Krim Neutro Roberts
47-41
(22-22 / 25-19)
Đan Mạch
Viborg HK A/S
Serbia và Montenegro
Bud. Brillant Podgorica
Hungary
HERZ - FTC Budapest
2001-02
Chi tiết
Cộng hòa Macedonia
Kometal D. P. Skopje
51-49
(27-25 / 26-22)
Hungary
HERZ - FTC Budapest
Na Uy
Larvik HK
Serbia và Montenegro
Bud. Brillant Podgorica
2002-03
Chi tiết
Slovenia
Krim ETA N. Roberts Ljubljana
63-58
(30-27 / 36-28)
Tây Ban Nha
El Osito L'Eliana Valencia
Đan Mạch
Ikast Bording EH
Đan Mạch
Viborg HK A/S
2003-04
Chi tiết
Đan Mạch
Slagelse FH
61-56
(25-24 / 32-36)
Slovenia
Krim Ljubljana Slovenia
Hungary
Dunaferr SE
Na Uy
Larvik HK
2004-05
Chi tiết
Đan Mạch
Slagelse FH
54-43
(27-23 / 20-27)
Cộng hòa Macedonia
Kometal D. P. Skopje
Hungary
Dunaferr SE
Áo
Hypo Niederösterreich
2005-06
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK A/S
44-43
(22-24 / 20-21)
Slovenia
Krim Ljubljana Slovenia
Tây Ban Nha
CBM Astroc Sagunto
Đan Mạch
Aalborg DH
2006-07
Chi tiết
Đan Mạch
Slagelse DT
61-53
(29-29 / 32-24)
Nga
HC "Lada Togliatti"
Hungary
Győri Audi ETO KC
Áo
Hypo Niederösterreich
2007-08
Chi tiết
Nga
Zvezda Zvenigorod
56-53
(25-24 / 29-31)
Áo
Hypo Niederösterreich
Hungary
Győri Audi ETO KC
Nga
HC "Lada Togliatti"
2008-09
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK
50-49
(24-26 / 23-26)
Hungary
Győri Audi ETO KC
Áo
Hypo Niederösterreich
România
CS Oltchim Râmnicu Vâlcea

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Đoạt giải Hạng nhì Năm đoạt giải Năm hạng nhì
Áo Hypo Niederösterreich
4
2
1994, 1995, 1998, 2000 1996, 2008
Đan Mạch Slagelse DT
3
0
2004, 2005, 2007
Slovenia Krim Ljubljana
2
3
2001, 2003 1999, 2004, 2006
Đan Mạch Viborg HK
2
2
2006, 2009 1997, 2001
Tây Ban Nha BM Sagunto
1
2
1997 1998, 2003
Cộng hòa Macedonia Kometal Gjorče Petrov Skopje
1
2
2002 2000, 2005
Croatia Podravka Koprivnica
1
1
1996 1995
Hungary Dunaferr NK
1
0
1999
Nga Zvezda Zvenigorod
1
0
2008
Hungary Vasas Budapest
0
1
1994
Hungary Ferencváros Budapest
0
1
2002
Nga HC "Lada Togliatti"
0
1
2007
Hungary Győri Audi ETO KC
0
1
2009

Tính theo nước

[sửa | sửa mã nguồn]
Nước Đoạt giải Hạng nhì
 Đan Mạch
5
2
 Áo
4
2
 Slovenia
2
3
 Hungary
1
3
 Tây Ban Nha
1
2
 Macedonia
1
2
 Croatia
1
1
 Nga
1
1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “Champions League Regulation Women” (PDF). European Handball Federation. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  • “Women's Champions League Official site”. European Handball Federation. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.