Cúp EHF nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp EHF nữ
Môn thể thaoBóng ném
Thành lập1993
Quốc giaCác nước thành viên Liên đoàn bóng ném châu Âu
Liên đoàn châu lụcChâu Âu
Đương kim vô địchTây Ban Nha Itxako Navarra
Giải đấu liên quanHạng vô địch nữ Liên đoàn bóng ném châu Âu
Cúp các đội nữ đoạt cúp Liên đoàn bóng ném châu Âu
Trang chủEHF Cup

Cúp EHF nữ (tiếng Anh: Women's European Handball Federation Cup) là một giải bóng ném dành cho các câu lạc bộ nữ thuộc Liên đoàn bóng ném châu Âu.

Giải này được Liên đoàn bóng ném châu Âu tổ chức lần đầu vào năm 1993. Giải diễn ra hàng năm - từ tháng 9 năm trước tới tháng 5 năm sau, gồm các đội xếp hạng cao ở các Liên đoàn quốc gia cùng các đội bị loại trong một số giai đoạn thi đấu của Hạng vô địch nữ Liên đoàn bóng ném châu Âu.

Cơ cấu vòng thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng thi đấu Cúp EHF nữ được chia thành 7 vòng: vòng 1, vòng 2, vòng 3, vòng 1/8, tứ kết, bán kết và chung kết. Mỗi vòng, các đội được bốc thăm để xếp cặp và đấu loại trực tiếp trong 2 trận: trận sân nhà và trận sân khách. Đội nào có số bàn thắng cao thì lọt tiếp vào vòng sau.

Số đội thi đấu ở 3 vòng đầu có thể thay đổi tùy theo mùa giải. Mùa giải 2008/2009 có 22 đội ở vòng 1, 40 đội ở vòng 2 và 32 đội ở vòng 3.[1]

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chung kết Các đội thua bán kết
Vô địch Tỉ số Hạng nhì
1993-94
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK
23-20 21-24 Hungary
Debreceni VSC
Tây Ban Nha
Valencia Urbana
Pháp
CSL Dijon
1994-95
Chi tiết
Hungary
Debreceni VSC
22-14 22-30 Na Uy
Baekkelagets Oslo
Đức
Buxtehuder SV
Slovakia
Slovan Duslo Sala
1995-96
Chi tiết
Hungary
Debreceni VSC
20-23 18-15 Na Uy
Larvik HK
Tây Ban Nha
Valencia Urbana
Nga
Istochnik Rostov
1996-97
Chi tiết
Slovenia
Robit Olimpija Ljubljana
26-18 26-30 Đức
Borussia Dortmund
Hungary
Vasas Budapest
România
Otelul Galati
1997-98
Chi tiết
Hungary
Dunaferr SE
26-22 34-27 Slovakia
HC SCP Banska Bystrica
România
Otelul Galati
Tây Ban Nha
CB Elda Prestigio
1998-99
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK
21-24 28-21 Hungary
Györi Graboplast ETO
Na Uy
Tertnes Idrettslag
Ba Lan
GKS Piotrkovia
1999-00
Chi tiết
Tây Ban Nha
El Ferrobus Mislata
24-22 18-19 Na Uy
Tertnes Idrettslag
Đức
Borussia Dortmund
Slovakia
Slovan Duslo Sala
2000-01
Chi tiết
Ba Lan
MKS Montex Lublin
28-21 24-24 Croatia
Podravka Koprivnica
Cộng hòa Séc
DHC Slavia Praha
Ba Lan
Zagłębie Lubin
2001-02
Chi tiết
Đan Mạch
Ikast Bording EH
25-30 36-23 Hungary
Györi Graboplast ETO
Đức
TV Giessen Luetzellinden
Na Uy
Baekkelagets SK
2002-03
Chi tiết
Đan Mạch
Slagelse FH
22-27 27-20 Hungary
Dunaferr SE
Hungary
Cornexi Alcoa
Ukraina
Motor Zaporoshje
2003-04
Chi tiết
Đan Mạch
Viborg HK A/S
27-27 37-21 Hungary
Györi Graboplast ETO
Na Uy
Nordstrand 2000, Oslo
Na Uy
Vag HK
2004-05
Chi tiết
Hungary
Cornexi Alcoa
21-27 28-19 Hungary
Györi ETO Kezilabda Club
Đức
HC Leipzig
Hungary
FTC Budapest
2005-06
Chi tiết
Hungary
FTC Budapest
37-36 33-32 Croatia
Podravka Vegeta
Hungary
DVSC Debrecen
Ukraina
HC "Motor" Zaporozhye
2006-07
Chi tiết
Nga
SC Zvezda Zvenigorod
25-30 32-22 Đan Mạch
Ikast Bording EH A/S
Tây Ban Nha
Orsan Elda Prestigio
Đức
TSV Bayer 04 Leverkusen
2007-08
Chi tiết
Nga
HC Dinamo Volgograd
27-25 23-20 Tây Ban Nha
Itxako Navarra
Hungary
Dunaferr SE
Đan Mạch
Ikast Bording EH A/S
2008-09
Chi tiết
Tây Ban Nha
Itxako Navarra
27-19 25-26 Đức
HC Leipzig
România
C.S. Rulmentul-Urban Brasov
Nga
HC Dinamo Volgograd

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Tính theo Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Đoạt cúp Hạng nhì Năm đoạt cúp Năm hạng nhì
Đan Mạch Viborg HK
3
0
1994, 1999, 2004
Hungary Debreceni VSC
2
1
1995, 1996 1994
Hungary Dunaferr NK
1
1
1998 2003
Đan Mạch FC Midtjylland Håndbold
1
1
2002 2007
Tây Ban Nha Itxako Navarra
1
1
2009 2008
Slovenia Robit Olimpija Ljubljana
1
0
1997
Tây Ban Nha El Ferrobus Mislata
1
0
2000
Ba Lan MKS Montex Lublin
1
0
2001
Đan Mạch Slagelse FH
1
0
2003
Hungary Cornexi Alcoa
1
0
2005
Hungary FTC Budapest
1
0
2006
Nga Zvezda Zvenigorod
1
0
2007
Nga HC Dinamo Volgograd
1
0
2008
Hungary Győri ETO KC
0
4
1999, 2002, 2004, 2005
Croatia Podravka Koprivnica
0
2
2001, 2006
Na Uy Bækkelagets SK
0
1
1995
Na Uy Larvik HK
0
1
1996
Đức Borussia Dortmund
0
1
1997
Slovakia HC SCP Banska Bystrica
0
1
1998
Na Uy Tertnes Idrettslag
0
1
2000
Đức HC Leipzig
0
1
2009

Tính theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Nước Đoạt cúp Hạng nhì
 Hungary
5
6
 Đan Mạch
5
1
 Tây Ban Nha
2
1
 Nga
2
0
 Slovenia
1
0
 Ba Lan
1
0
 Na Uy
0
3
 Croatia
0
2
 Đức
0
2
 Slovakia
0
1

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “EHF European Cup 2008/09 - Legs Overview”. European Handball Federation. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]