Bước tới nội dung

Xestia quieta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xestia quieta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Xestia
Loài (species)X. quieta
Danh pháp hai phần
Xestia quieta
(Hübner, [1813])[1]Bản mẫu:Check
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua quieta Hübner, [1813]
  • Archanarta quieta
  • Anarta schoenherri Zetterstedt, [1839]
  • Lena poppiusi Herz, 1903
  • Anarta constricta Walker, 1857
  • Anarta rigida Walker, 1857

Xestia quieta là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Scandinavia, miền bắc Xibia và miền bắc Bắc Mỹ (bao gồm Nunavut, Northwest Territories, YukonManitoba).

Sải cánh dài 25–29 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6 và tháng 7 in Sweden.[2]

Ấu trùng có thể ăn các loài Empetrum.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Xestia quieta quieta
  • Xestia quieta constricta (Walker, 1857)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]